O que significa nông nghiệp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nông nghiệp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nông nghiệp em Vietnamita.
A palavra nông nghiệp em Vietnamita significa agricultura. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nông nghiệp
agriculturanounfeminine Mặc dù trong thế giới thực phẩm, nó được gọi là nông nghiệp. Embora seja chamado de agricultura, no mundo dos alimentos. |
Veja mais exemplos
Không có nông nghiệp, xã hội đã không tồn tại. E sem a agricultura, não existiriam. |
Chúng tôi cũng đã làm thế trong nông nghiệp. Também fizemos isto na agricultura. |
Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp. Mas os restantes 92% do consumo de água são gastos numa única indústria: a agricultura. |
Nông nghiệp tăng trưởng hơn 8%. A agricultura cresceu mais de 8%. |
Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình. O jovem Abias com certeza tinha contato direto com a vida agrícola do país. |
Hiện nay, nông nghiệp chiếm 2,5% tổng GDP và 3,6% giá trị xuất khẩu. A agricultura representa 2,5% do PIB total e 3,6% das exportações. |
Sản lượng nông nghiệp tăng 16 lần, nhanh gấp 3 lần tốc độ tăng dân số. A produção agrícola do país se expandiu 16 vezes, três vezes mais do que o crescimento da população. |
Phát minh ra nông nghiệp đã đưa lịch sử loài người sang trang cuối. A invenção da agricultura transformou a nossa história no final. |
80$ công nhân Mali làm trong ngành nông nghiệp và 15% làm việc trong khu vực dịch vụ. 80% dos trabalhadores são empregados na agricultura, enquanto 15% trabalham no setor de serviços. |
Mặc dù trong thế giới thực phẩm, nó được gọi là nông nghiệp. (Risos) Chama-se a isto uma mescla. |
Nông nghiệp sẽ sụt đổ xung quanh vùng xích đạo. A agricultura sucumbirá perto da linha do equador. |
Lĩnh vực nông nghiệp chiếm 11,6% GDP, công nghiệp 25,7%, và dịch vụ 62,8%. O setor agrícola representa 11,6% do PIB, a indústria 25,7% e os serviços 62,8%. |
Sản phẩm của nông nghiệp chính là thức ăn. O produto da agricultura são, claro, os alimentos. |
Tuy nhiên, nông nghiệp phục hồi sau cuộc nội chiến nhanh hơn so với công nghiệp nặng. A agricultura, no entanto, recuperou-se da guerra civil mais rápido do que a indústria pesada. |
Nông nghiệp tiêu thụ 70% nguồn cung cấp nước trên trái đất. A agricultura usa 70% das reservas de água doce na terra. |
Giang Tô có một mạng lưới thủy lợi rộng khắp phục vụ cho nông nghiệp. Necessita maior largura de banda na rede onde é empregado. |
"Nông nghiệp Nhật Bản không sức trẻ, không nước, không đất đai, và không tương lai." "A agricultura japonesa não tem jovens, água, terra nem futuro". |
Hơn 40% diện tích đất trái đất đã được dùng cho nông nghiệp. Mais de 40% da terra do planeta foram limpos para a agricultura. |
Phát triển kỹ thuật nông nghiệp, động vật kỹ thuật chăn nuôi. Desenvolvendo técnicas de lavoura e criação de gado |
Nông nghiệp là khu vực kinh tế quan trọng của Sagaing. A agropecuária é um setor econômico importante na economia tangaraense. |
Một nền công-nông nghiệp. É uma indústria agrícola. |
Nông nghiệp hiện đại không thể đáp ứng được. A agricultura moderna não pode sustentadamente satisfazer essa exigência. |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc. Organização das Nações Unidas para a Alimentação e a Agricultura. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nông nghiệp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.