O que significa nón em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nón em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nón em Vietnamita.

A palavra nón em Vietnamita significa chapéu. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nón

chapéu

noun

Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình.
Ela escovou o chapéu do marido.

Veja mais exemplos

Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
Em 1794, Whitney apenas melhorou as máquinas existentes e patenteou a sua " invenção ": uma pequena máquina que usava um conjunto de cones que separava mecanicamente as sementes da rama, quando se rodava uma manivela.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
A câmera montada em seu capacete permitindo que ele filme toda a queda para o filme em si e também para os juízes.
Tuy nhiên, số lượng tế bào hình que nhiều hơn 20 lần tế bào hình nón trong võng mạc bởi vì tế bào hình que phân bố trên phạm vi rộng hơn.
Há, no entanto, vinte vezes mais células bastonetes do que as células cone na retina, porque os bastonetes estão presentes em uma área mais ampla.
Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón.
Outra coisa que também podemos fazer — usamos muitos jornais velhos para fazer bonés.
Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón?
Como eu me lembraria de um chapéu?
Trong nón em có một con ruồi không có cánh.
Tenho uma mosca sem asas em meu gorro..
Tụi nó chắc phải chạy khắp lãnh địa mới kiếm được mấy cái nón mới cáu như vậy.
Devem ter atravessado a região para comprar chapéus novos.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
Usar o cinto de segurança no carro não serviria de proteção alguma.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
O que leva a nos equipar; usar um capacete.
Núi lửa nhanh chóng phát triển trong suốt 200.000 năm đầu tiên, tạo thành một hình nón lớn.
O vulcão cresceu rapidamente nos seus primeiros 200 000 anos, formando um grande cone.
Có nhiều màu thực thể khác nhau, nhưng chúng ta chỉ có ba loại tế bào hình nón, não có thể bị đánh lừa để nghĩ là nó thấy màu nào đó bằng cách thêm vào sự kết hợp đúng chỉ của ba màu: đỏ, xanh lá, và xanh dương.
Há uma infinita variedade de cores físicas, mas, porque nós só temos três tipos de cones, o cérebro pode ser levado a pensar que está a ver qualquer cor pela cuidadosa adição, na combinação certa, de apenas três cores: vermelho, verde e azul.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Só o que falta é um laço de fita e um chapéu de sol.
Ngài Godfrey, nón của ngài.
Senhor Godfrey, seu chapéu.
Chúng ta sẽ cùng xem một minh họa: Hãy hình dung một ngọn núi hình nón—đáy rộng và đỉnh hẹp.
Veja uma ilustração: pense numa montanha com formato de cone — larga na base e estreita no topo.
Tại sao nó lại phải mua một cái nón?
Por que ele compraria o chapéu?
Không phải một cái nón giống vậy.
Não era um chapéu desses.
Ngôi mộ hình nón của quan đại thần được phép có một lớp tường xung quanh, nhưng chỉ có một cổng đặt phía nam được cho phép.
As pirâmides cónicas dos oficiais podiam ter um muro ao seu redor, mas apenas era permitido terem um portão, posicionado a sul.
Hoặc các người trở lại nơi các người đã tới... hoặc là chơi chiếc nón kỳ diệu, như bao người khác.
Ou voltam para o sítio de onde vieram ou jogam à roda da sorte, como todos os outros.
Một đốm ánh sáng hình nón được chiếu ra xuyên qua không trung.
Um cone de luz se projetou pelo ar.
Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông.
As expectativas para mim eram grandes e entrei animada na vida de estudante de palestras, festas e roubos de cones sinalizadores.
Tôi cho là ông nên kiếm cái nón đội vào.
Eu acho que você pode querer começar a usando um chapéu.
Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác.
Tal como acontece com a maioria dos outros vulcões na Cordilheira das Cascatas, o Monte Santa Helena é um grande cone eruptivo que consiste em rocha de lava com intercalações de cinzas, pedra-pomes e outros depósitos.
Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói:
Eu estava com o chapéu na cabeça e um homem disse:
Không ai chụp nón lên mông ai cả, được chưa?
Ninguém vai pegar em nenhuma cavidade, em nenhum rabo, tá?
Chú tôi luôn nói là phải luôn có một cái bánh kẹp trong nón để đề phòng.
Meu tio guardava sempre no chapéu uma sandwich para cada caso.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nón em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.