O que significa nơi xa em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nơi xa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nơi xa em Vietnamita.

A palavra nơi xa em Vietnamita significa longinquo, longe, distante, longínquo, além. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nơi xa

longinquo

(far)

longe

(far)

distante

(far)

longínquo

(far)

além

(far)

Veja mais exemplos

Đức Chúa Trời đã giữ lời hứa nơi Xa-cha-ri 12:4 như thế nào?
Como Deus tem cumprido sua promessa registrada em Zacarias 12:4?
Uzak Gökten, nơi xa thiên đường nhất.
Uzak Gökten, o mais distante lugar do céu.
BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?
LEMBRA-SE da última vez que recebeu uma carta de uma pessoa querida, de bem longe?
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Foi só um terremoto no 4o quadrante do nosso reino.
4 Ấy là vì chúng đã lìa bỏ ta+ và biến nơi này thành nơi xa lạ.
4 Farei isso porque eles me abandonaram+ e tornaram este lugar irreconhecível.
Lối sống này cho phép chúng tôi rao giảng ở những nơi xa xôi.
Com a ajuda do trailer conseguíamos pregar em regiões remotas.
Chúng ta sẽ đi đến nơi xa lạ, nhưng đức tin soi sáng đường đi.
Partimos rumo ao desconhecido, mas a fé ilumina o caminho.
• Tại sao bạn thấy những lời nơi Xa-cha-ri 4:6 rất khích lệ?
• Por que você acha animador o texto de Zacarias 4:6?
Hoàng Kim Binh làm gì ở nơi xa cách Thủ Phủ này?
O que fazem dois mantos dourados tão longe de Porto do Rei?
Họ đến từ những nơi xa xôi của thế giới
E eles vêm de partes distantes do mundo.
Nói tôi nghe, cậu bé Luke... Điều gì mang cậu đến nơi xa xôi này?
Diga-me Luke, o que o traz tão longe?
Một ánh đèn lóe lên từ con thuyền mắc cạn ở nơi xa.
A luz de um navio que naufragava brilha ao longe.
“Tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất”?
“Para os confins da Terra”?
“Chân nó đã trải đến nơi xa đặng trú-ngụ tại đó”.
“Seus pés costumavam levá-la longe para residir como forasteira.”
Đây không phải là nơi xa lạ.
Este lugar não é estranho.
Và ở Châu Phi, ở những nơi xa xôi, Thật khó mà để tìm được đường tốt.
E em África, em lugares remotos, é difícil encontrar uma boa estrada.
Cũng hãy bảo người rải tro ở một nơi xa.
Também diga a ele que espalhe as cinzas longe dali.
Và đến từ một nơi xa:
Mas de longe veio a nós;
Nhưng trên thực tế, đó chỉ là chuyến hành trình dài gian khổ đến một nơi xa lạ.
* Na verdade, a viagem foi longa e difícil, uma jornada para o desconhecido.
Cậu bé, em của Kai và Nariko, kẻ được chọn, đã đi từ một nơi xa xôi.
O rapaz, irmão de Kai e Nariko, o escolhido, viajou para uma terra distante.
Cả 2 người đi đến một nơi xa và tạm thời ẩn nấp ở đó.
Vão ambos para algum lugar distante e fiquem lá.
Giữa trưa. 18 bảng sẽ đưa anh ta... đến nơi xa như...
Foi de manhã, 18 libras levavam-no no máximo a...
Tôi có thể cảm thấy một sự thay đổi mơ hồ từ một nơi xa lắm.
Eu conseguia sentir uma falsa mudança num lugar longínquo.
“Ba-na-ba và Phao-lô đào tạo môn đồ ở những nơi xa xôi”: (10 phút)
“Barnabé e Paulo fazem discípulos em lugares distantes”: (10 min)
Có nhiều câu chuyện lạ từ nơi xa
Há boatos de gente estranha nos arredores.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nơi xa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.