O que significa nỗi nhớ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nỗi nhớ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nỗi nhớ em Vietnamita.
A palavra nỗi nhớ em Vietnamita significa nostalgia, saudade. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nỗi nhớ
nostalgianoun Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert. Nostalgia é a última coisa que esperaria de ti, Rupert. |
saudadenoun Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. Após duas semanas, quase no fim da viagem, comecei a sentir saudade de casa. |
Veja mais exemplos
Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà. Depois havia também a enfrentar a saudade de casa. |
Chỉ là những kỉ niệm và các thức uống gợi nhớ nỗi nhớ đau đớn. Todas as memórias, ainda por cima, de uma morte relacionada com bebida. |
Nhưng năm nay nỗi nhớ lớn hơn nhiều khi tôi đang cần lời khuyên từ bà. Mas este ano está pior porque queria conselhos dela. |
Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. Eu disse que te treinaria, não disse que teria conversas nostálgicas contigo. |
Một nỗi nhớ dịu dàng. Uma doce nostalgia. |
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ. Não menos difícil é a saudade. |
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””. Vou conseguir superar a saudade de casa?’” |
Nỗi nhớ nhụng hoà tan trong sương mờ và để lại một sự tò mò khủng khiếp. A nostalgia se desvanecia com a neblina e deixava em seu lugar uma imensa curiosidade. |
Điều này thật sự giúp các giáo sĩ mới quên đi nỗi nhớ nhà. Isso ajuda muito os novos missionários a superar a saudade de casa. |
Nó giúp tao vơi nỗi nhớ. Uma oportunidade de não sofrer sozinho. |
Tôi biết mình phải làm điều gì đó để xua tan nỗi nhớ ấy. Eu sabia que tinha de fazer algo para me animar. |
Melinda, lúc này em có những thứ phải lo lớn hơn là nỗi nhớ trường học. Melinda, agora tens maiores preocupações do que faltar ás aulas. |
Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert. Nostalgia é a última coisa que esperaria de ti, Rupert. |
Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình. Mas não fazia ideia da saudade que sentiria de sua filha de 2 anos. |
Nỗi nhớ nhung cô bé Rêmêđiôt không ngừng giày vò nhưng anh không có dịp gặp lại cô bé. A lembrança da pequena Remédios não havia deixado de torturá-lo, mas não encontrava oportunidade para vê-la. |
Chị Hannah đương đầu với nỗi nhớ nhà bằng cách tập trung vào các anh chị trong hội thánh. Hannah lida com a saudade de casa por se concentrar nos irmãos e irmãs de sua congregação. |
Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. Após duas semanas, quase no fim da viagem, comecei a sentir saudade de casa. |
Và dù các con có nhớ mẹ nhiều đến đâu, thì cũng không bằng một nửa nỗi nhớ của mẹ. E não importa quão profundamente você sentiu minha ausência, eu senti muito mais a falta de vocês. |
Anh nhận thấy rằng mình càng uống rượu càng nhớ Rêmêđiôt da diết, nhưng nỗi nhớ nhung dằn vặt lại dễ chịu hơn. Tinha descoberto que quanto mais bebia mais se lembrava de Remedios, mas suportava melhor a tortura da lembrança. |
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương. Três desafios são: (1) acostumar-se com um estilo de vida diferente; (2) lidar com a saudade de casa; e (3) adaptar-se aos irmãos locais. |
Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" Quando ouço sequer uma sugestão de idealização, ou uma ligeira sensação de nostalgia numa sessão, digo "Telemóvel, por favor." |
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần. Alguns meses após a morte de sua esposa, um viúvo chamado Charles escreveu: “A saudade que eu sinto de Monique ainda é muito grande, e às vezes parece que só aumenta. |
Chẳng bao lâu, người phụ nữ này tiến bộ về thiêng liêng và có thể đương đầu khá hơn với nỗi nhớ tiếc đứa con đã mất. Em pouco tempo, esta senhora fez bom progresso espiritual e pôde lidar melhor com a dolorosa perda de seu bebê. |
Tại sao tôi phải cai quản vùng đất ảm đạm đó trong khi cô được tận hưởng những lễ hội vô tận của vùng đất nỗi nhớ. Porque é que eu tenho de governar uma terra inóspita... enquanto tu te divertes numa festa sem fim na Terra dos Lembrados? |
Nhưng tôi đã không ở trên tàu liền một lúc trong 9 tháng nhưng những thủy thủ Phillipines những người đã mô tả công việc của mình là "kiếm tiền trên nỗi nhớ nhà" Mas eu não estive lá durante nove meses seguidos como os marinheiros filipinos estiveram. Quando lhes pedi para me descreverem o seu trabalho, chamaram-no de "dólar para a saudade." |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nỗi nhớ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.