O que significa niêm yết em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra niêm yết em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar niêm yết em Vietnamita.
A palavra niêm yết em Vietnamita significa cargo, correio, emprego, ofício, lugar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra niêm yết
cargo
|
correio
|
emprego
|
ofício
|
lugar
|
Veja mais exemplos
Ví dụ: có thể bạn muốn cung cấp giá niêm yết theo đơn vị tiền tệ mới. Por exemplo, talvez você queira fornecer preços de tabela em uma nova moeda. |
Google sẽ tính toán chia sẻ doanh thu của bạn dựa trên giá niêm yết bạn cung cấp. O Google calculará o valor de sua divisão da receita com base no preço de tabela que você fornecer. |
Tỷ lê chia sẻ doanh thu X (Giá niêm yết - thuế) = Khoản chia sẻ doanh thu Taxa de divisão da receita x (preço de tabela - tributos) = divisão de receita |
Sau đó, cuốn sách sẽ trở về giá niêm yết ban đầu. Depois disso, o livro retornará ao preço de tabela original. |
Cung cấp giá niêm yết bằng 0 cho cuốn sách. Forneça um preço de tabela de zero para o livro. |
Người ta phải niêm yết cái áo đó lên thị trường chứng khoán. Deveria ser negociado na bolsa. |
Công ty niêm yết trên NASDAQ vào năm 1988. A companhia foi listada na NASDAQ em 1988. |
Trong 28 tháng năm 2014, 1 peso được niêm yết ở khoảng 12,5 cent trên đồng đô la Mỹ. Em 28 de janeiro de 2014, 1 peso estava sendo cotado a aproximadamente 12,5 centavos de dólar estadunidense. |
Loại giá là mọi thông tin về giá ngoại trừ giá niêm yết: O tipo de preço é tudo sobre o preço, exceto o preço de tabela: |
3 Thời biểu làm vệ sinh Phòng Nước Trời mỗi tuần phải được niêm yết trên bảng thông tin. 3 Deve-se colocar no quadro de anúncios uma tabela de limpeza semanal do Salão do Reino. |
Giờ nó được niêm yết ở sàn chứng khoán. Agora está cotado na Bolsa. |
Giá quy đổi sẽ được dựa vào giá niêm yết của bạn. Os preços convertidos terão como base seu preço de tabela. |
Google trả phí bản quyền dựa trên giá niêm yết. O Google paga royalties sobre o preço de tabela. |
Nếu thời gian biểu được niêm yết trên bảng yết thị thì thật có ích. Talvez seja útil colocar a programação no quadro de anúncios. |
Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết về bất động sản, như tên niêm yết và giá. Exiba anúncios com detalhes dos imóveis, como nomes e preços. |
Chương trình hoạt động dự trù trong tháng Tư nên được niêm yết trên bảng thông tin. A programação completa para todas as atividades de abril deve ser afixada no quadro de anúncios. |
Nếu đã liên kết số Google Fi hoặc Google Voice , bạn sẽ bị tính phí theo mức giá niêm yết. Se tiver associado o número do Google Fi ou do Google Voice , são-lhe cobradas as tarifas indicadas. |
"Giá niêm yết" cho phép nhà xuất bản không phải là tổ chức đề xuất giá cho sách trên Google Play. O "Preço de tabela" permite que editores sem vínculo a uma agência recomendem um preço para um livro no Google Play. |
IAG niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán London và đã được đưa vào FTSE 100 thành kể từ 24 tháng 1 năm 2011. A empresa está cotada na Bolsa de Londres e é um componente do índice FTSE 250 desde dezembro de 2011. |
Sẽ có hai cột cho mỗi giá niêm yết: giá, sau đó là các quốc gia nơi giá đó được áp dụng. Haverá duas colunas para cada preço de tabela: o preço e os países onde esse preço se aplica. |
Giá niêm yết chỉ là giá đề xuất và có thể không phải là giá bán cuối cùng của sách trên Google Play. O preço de tabela é apenas um preço sugerido e pode não ser o preço final de venda de um livro no Google Play. |
Một giấy niêm yết thông báo rằng Hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Singapore đã bị rút giấy phép hoạt động. Um aviso dizia que o registro da Congregação das Testemunhas de Jeová de Cingapura tinha sido cancelado. |
Lưu ý: Khoảng giá niêm yết sẽ áp dụng cho các ứng dụng phải trả phí và các sản phẩm trong ứng dụng. Observação: as faixas de preço listadas se aplicam a apps pagos e a produtos em aplicativos. |
Tuy nhiên, chúng tôi sẽ chia sẻ doanh thu từ mọi giao dịch bán với bạn theo giá niêm yết mà bạn cung cấp. No entanto, compartilharemos a receita de todas as vendas com você de acordo com o preço de tabela fornecido. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de niêm yết em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.