O que significa niềm vui em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra niềm vui em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar niềm vui em Vietnamita.
A palavra niềm vui em Vietnamita significa Prazer. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra niềm vui
Prazer
Đó là niềm vui làm quen với anh. Prazer em conhecer você, Irmão White. |
Veja mais exemplos
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. Não, pois em toda a parte há liberdade e irrestrita alegria. |
Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. Irmãos e irmãs, é uma alegria estar com vocês. |
“Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.” “A comparação rouba a alegria.” |
Oh, Anh thì muốn càng nhiều nhát càng tốt. niềm vui sẽ lên đến tột đỉnh Eu prefiro tantos golpes quantos forem possíveis dar, para maximizar o prazer |
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. Eu não vou mover para o prazer de ninguém, I. |
Đây sẽ là lần cuối cùng ngươi cản trở niềm vui của ta. Esta é a última vez que você atrapalha a minha diversão. |
Chúng ta có thể ngẫm nghĩ về những niềm vui nào khác nữa? Que alegrias adicionais podemos aguardar? |
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui. Quando pensava só na reação negativa das pessoas, perdia a alegria. |
Lão thích tìm niềm vui từ việc chửi người là vì lão có quyền. Ele se diverte dando ordens aos machos-alfa porque pode. |
Có thái độ tích cực có thể giúp chúng ta có niềm vui trong thánh chức Uma atitude positiva pode ajudar-nos a ter alegria no ministério |
1, 2. (a) Tại sao nhiều người không tìm thấy niềm vui trong cuộc sống? 1, 2. (a) Por que muitos não têm alegria na vida? |
Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui. Pode tomar conta de nossos pensamentos, privando-nos de felicidade. |
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày. As famílias podem desfrutar genuína alegria trabalhando dias inteiros no ministério. |
Niềm vui được “chiến thắng cùng với chiên con” Alegrar-se da “vitória com o Cordeiro” |
Cho phép tôi bày tỏ niềm vui trước hạnh phúc của hai người hôm nay. Me permitam expressar minha alegria sobre seu feliz casamento. |
Và không bao lâu nữa bạn còn có thể có những niềm vui mới! E poderá ter em breve até novos graus de alegria. |
Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. Rimos com eles em seus momentos alegres, e choramos juntos nas suas tristezas. |
Thánh thư thường nói về niềm vui Cha Thiên Thượng đã có nơi Vị Nam Tử của Ngài. As escrituras trazem muitas referências à alegria que o Pai Celestial tem em Seu Filho. |
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. Essa alegria é a paz em meio às dificuldades e tristezas. |
Nhưng nước sống vẫn còn cho sự bình an và niềm vui. 83) Contudo, a água viva ainda oferece paz e alegria. |
Sự giao thông mang lại niềm vui Parceria que Produz Alegria |
Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm. Expressamos nossa alegria com dignidade. |
Treville kính cẩn nghiêng mình đáo lễ với một niềm vui không phải không pha lẫn lo sợ. Tréville inclinou-se respeitosamente, com uma alegria não isenta de temor. |
Vậy thì, làm thế nào chúng ta có thể thỉnh cầu niềm vui đó? Como, então, podemos reivindicar essa alegria? |
Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36. Dá-lhes verdadeira alegria e satisfação. — João 4:36. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de niềm vui em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.