O que significa nhu cầu em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhu cầu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhu cầu em Vietnamita.

A palavra nhu cầu em Vietnamita significa demanda, necessidade, pedido, necessidade. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhu cầu

demanda

noun

Nó phản hồi lại ngay lập tức bất cứ nhu cầu nào cần đến nó.
Ele reage imediatamente às demandas postas sobre ele.

necessidade

noun

Bởi vì nhu cầu của một cá nhân đặt trên nhu cầu của đa số.
Porque as necessidades de um superam as necessidades de muitos.

pedido

noun

Nhiều lần ngài làm thế ngay cả khi họ chưa nói ra nhu cầu của mình.
Ele muitas vezes fazia isso antes que eles lhe pedissem.

necessidade

noun

Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất.
Essas necessidades eram de importância primordial, mais do que as físicas.

Veja mais exemplos

Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos.
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng?
A que necessidades esperavam que a Igreja atendesse?
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
E como ambicionam um bem maior, não sentem qualquer necessidade de alimentar os seus egos.
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi.
Ele também me ajuda com minhas outras necessidades físicas.
Nói cho tôi đi Fábio, giờ anh có nhu cầu gì nào?
Mas fala aí, Fábio. Qual é a tua dúvida?
Malta chỉ sản xuất 20% nhu cầu thực phẩm và thiếu nguồn nước ngọt.
Malta produz somente 20% dos alimentos que consome, tem poucas reservas de água doce e não tem fontes próprias de energia.
nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời?
Que necessidade urgente existe no que diz respeito a cuidar dos interesses do Reino?
5 Địa-đàng trên đất sẽ đáp ứng nhu cầu nào?
5 Que necessidades serão satisfeitas no paraíso terrestre?
Cha Thiên Thượng quan tâm đến mỗi người chúng ta và các nhu cầu của chúng ta.
Nosso Pai Celestial Se preocupa com cada um de nós e com nossas necessidades.
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày.
Necessidades locais: (15 min) Discurso a ser feito por um ancião.
* Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật.
* Identifique os alunos que talvez tenham necessidades ou deficiências específicas.
Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục.
As pessoas vêm para os Love Hotels por sexo.
Thích ứng với nhu cầu của gia đình bạn
Adapte-se às necessidades da sua família
Tại sao có nhu cầu đó?
Por que há tanta demanda por robôs?
Một Nhu Cầu và một Bổn Phận
Uma Necessidade e um Dever
Chúng ta cũng nên đáp ứng những nhu cầu thông thường nào?
A que necessidades mais comuns devemos também atender?
Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”.
Gosto de falar com pessoas que dão valor a assuntos espirituais.’
Họ chọn những dàn bài do Hội soạn thảo sao cho thích ứng với nhu cầu địa phương.
Os temas esboçados pela Sociedade são escolhidos com o intuito de atender às necessidades locais correntes.
Đó là một phần của nhu cầu sinh học của chúng ta, như động vật.
Faz parte do nosso instinto biológico como animais.
Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên?
O que se pode fazer para ajudar quando a necessidade é óbvia?
Ngày thứ bảy phải dành riêng cho nhu cầu thiêng liêng của họ.
Devia devotar o sétimo dia às suas necessidades espirituais.
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
“Felizes os cônscios de sua necessidade espiritual”
Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu.
Duas impressões extras para suprir a demanda.
Ngoài ra, họ sẽ cung cấp đầy đủ các nhu cầu cho những thầy giảng.
Além disso, dispuseram-se a fornecer tudo o que os instrutores necessitassem.
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
Escolha um horário conveniente que funcione no seu caso, e faça adaptações conforme necessário.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhu cầu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.