O que significa Nho giáo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra Nho giáo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Nho giáo em Vietnamita.
A palavra Nho giáo em Vietnamita significa Confucionismo, confucianismo, confucionismo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra Nho giáo
Confucionismonoun |
confucianismonoun |
confucionismonoun |
Veja mais exemplos
Mà gây dựng nên nền văn hiến đó, công đầu thuộc về Nho giáo. Para demonstrar essa propriedade vamos, primeiramente, enunciá-la matematicamente. |
Có thể nói Nho giáo đề cao gia đình hơn bất cứ một học thuyết nào khác. Conseguem mais pontos de feitiço que qualquer outra classe. |
Tôi là người nho giáo. Sou um homem muito religioso. |
Nho giáo đề cao sự thành thật. Lei Escoteira Honestidade. |
Sự hưng thịnh của Tân Nho giáo là sự phát triển tri thức quan trọng dưới thời Tokugawa. O florescimento do neo-confucionismo foi o principal desenvolvimento intelectual do período Tokugawa. |
Những cải cách khác bao gồm việc tiến hành các trường học bắt buộc và giải tán các trường lớp Nho giáo. Outras reformas foram a introdução de instrução escolar compulsória e a abolição das distinções de classes confucianas. |
Phật giáo, Đạo giáo và Nho giáo từ Trung Quốc cũng có ảnh hưởng đến niềm tin và tín ngưỡng của người Nhật. O taoísmo, o confucionismo e o budismo da China também têm influenciado as crenças e os costumes japoneses. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 O erudito confuciano Tu Wei-Ming disse: “O derradeiro significado da vida é encontrado em nossa existência humana, comum.” |
Bài chi tiết: Văn hóa Trung Quốc Từ thời cổ đại, văn hóa Trung Quốc đã chịu ảnh hưởng mạnh từ Nho giáo và các triết lý cổ điển. Ver artigo principal: Cultura da China Desde os tempos antigos, a cultura chinesa foi fortemente influenciada pelo confucionismo e por filosofias conservadoras. |
Truyền thống này đã biến mất sau triều nhà Nguyên (1271-1368), khi Nho giáo nhấn mạnh tầm quan trọng của cuốn sách Luận ngữ về các lĩnh vực nghệ thuật và kỹ thuật khác. Esta tradição retrocederia depois da dinastia Yuan (1271-1368), quando o neoconfucionismo destacou a importância dos quatro livros Analectos sobre as outras artes e campos técnicos. |
Cho đến giữa thế kỷ 17, Tân Nho giáo là hệ thống triết học hợp pháp thống trị nước Nhật và đóng góp lớn cho sự phát triển các hệ tư tưởng kokugaku ("Quốc học"). Lá pelo meio do século XVII, o neoconfucionismo foi a filosofia legal dominante no Japão e contribuiu diretamente para o desenvolvimento da escola de pensamento (aprendizagem nacional) do kokugaku. |
Dù tự do tôn giáo đã được quy định trong Hiến pháp Indonesia, chính phủ chính thức công nhận chỉ sáu tôn giáo: Hồi giáo; Tin Lành; Công giáo La Mã; Ấn Độ giáo; Phật giáo; và Nho giáo. Embora a liberdade religiosa seja garantida pela constituição indonésia, o governo reconhece oficialmente apenas seis religiões: islamismo, protestantismo, catolicismo, hinduísmo, budismo e confucionismo. |
Gia tộc Soga, một gia đình trong triều đình Nhật nổi lên từ khi Nhật hoàng Kimmei lên ngôi khoảng năm 531, rất chuộng việc chấp nhận Phật giáo và kiểu mẫu văn hóa và chính quyền dựa trên Nho giáo Trung Hoa. O clã Soga, uma família da corte japonesa que ganhou importância no reinado do Imperador Keitai por volta de 531 d.C., foi favorável a adoção do budismo e dos modelos culturais e governamentais baseados no Confucionismo chinês. |
Một số người theo chủ nghĩa thuần túy trong phong trào kokugaku, như Motoori Norinaga, thậm chí còn chỉ trích ảnh hưởng Nho giáo và Phật giáo—và thực tế là các ảnh hưởng từ bên ngoài—vì đã làm ô uế lối sống cổ xưa của nước Nhật. Alguns puristas do movimento kokugaku, como Motoori Norinaga, até criticaram as influências budistas e confucionistas – e consequentemente, as influências estrangeiras – por contaminar os costumes antigos do Japão. |
Mặc dù xuất thân từ các gia đình samurai cấp thấp, họ đã vươn đến vị trí lãnh đạo quân sự ở phiên mình, và trưởng thành trong bối cảnh nền giáo dục dựa trên Nho giáo vốn nhấn mạnh đến lòng trung thành và phục vụ xã hội. Apesar de serem de famílias de samurais de baixo nível, eles ascenderam a papéis de liderança militar em seus respectivos domínios, e foram educados com base no confucionismo e na lealdade e serviço à sociedade. |
Mặc dù hầu hết trong số họ thực hành các nghi lễ với các yếu tố của Phật giáo, Nho giáo và Đạo giáo, song họ muốn biểu thị rằng mình không theo tôn giáo chính thức nào, do vậy được xếp là người vô thần trong thống kê chính thức. Embora a maior parte deles praticam alguma forma de religião com elementos do budismo, confucionismo e Taoismo, eles preferem se apresentar como tendo a religião não declarada oficialmente, portanto, considerados como ateus nos censos oficiais. |
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân. Estou a pensar, por exemplo, nos costumes como a veneração dos antepassados, numa noção muito distinta de Estado, e, da mesma forma, numa noção distinta de família, relações sociais como o guanxi, valores confucianos, etc.. |
Bài tiểu luận của Giả Nghị, được ngưỡng mộ như kiệt tác của thuật hùng biện và lý luận, đã được chép trong 2 tác phẩm lịch sử đời Hán và đã có ảnh hưởng sâu rộng về tư tưởng chính trị Trung Quốc như một minh hoạ cổ điển của lý thuyết Nho giáo . O ensaio de Jia Yi, admirado como uma obra-prima em retórica e racionalidade, foi copiado em duas histórias Han, tendo alcançado uma grande influência no pensamento político chinês como um exemplo clássico da teoria confucionista. |
Khi triết lý Nho giáo đã trở nên có nhiều ảnh hưởng trong các triều đại của Triều Tiên sau đó, Gyebaek đã được công nhận bởi các sử gia và các học giả là khuôn mẫu cho những lý tưởng Nho giáo về lòng yêu nước và sự tận tâm với vua của mình và được ca ngợi như vậy. À medida que a filosofia neoconfucionista se tornou mais influente nas posteriores dinastias coreanas, Gyebaek foi reconhecido por historiadores e estudiosos como um exemplo dos ideais confucionistas de patriotismo e devoção a seu rei e elogiados como tal. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Na China, não existia nada assim. Havia um Estado monolítico que abrangia um quinto da humanidade, e qualquer pessoa que tivesse ambições tinha que passar um exame estandardizado, que levava três dias, era muito difícil e envolvia a memorização de um elevado número de caracteres e uma composição muito complexa ao estilo de Confúcio. |
Trong khi việc thực thi pháp luật tại Kyoto vẫn dựa trên các nguyên tác Nho giáo 500 năm tuổi, bộ luật mới là các văn bản bắt buộc thi hành cao, nhấn mạnh vào nhiệm vụ của những người quản lý về dân sự và quân sự, đưa ra phương tiện để giải quyết các tranh chấp đất đai, và thành lập các quy tắc về quyền thừa kế. Enquanto as práticas legais em Kyoto eram ainda pautadas em princípios confucionistas de 500 anos, o novo código era um grande documento legal que ditava os deveres dos administradores, provia meios de resolução de disputas de terra e estabelecia regras de governo. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Na China, não existia nada assim. Havia um Estado monolítico que abrangia um quinto da humanidade, e qualquer pessoa que tivesse ambições tinha que passar um exame estandardizado, que levava três dias, era muito difícil e envolvia a memorização de um elevado número de caracteres e uma composição muito complexa ao estilo de Confúcio. |
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử. Ela dizia o seguinte: todas as sociedades, independente de cultura, sejam cristãs, muçulmanas, confucianas, devem progredir a partir de sociedades tradicionais nas quais os grupos são as unidades fundamentais para sociedades modernas em que os próprios indivíduos são as unidades soberanas. E todos esses indivíduos são, por definição, racionais, e todos querem uma única coisa: o voto. |
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho. Todo casal que sai em missão conta com a companhia do Senhor da vinha. |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 Manter o aarmazém do Senhor; receber os fundos da igreja nesta parte da vinha; |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Nho giáo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.