O que significa nhỏ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhỏ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhỏ em Vietnamita.

A palavra nhỏ em Vietnamita significa pequeno, lembrar, uva. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhỏ

pequeno

adjective

Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng.
Carros pequenos são muito econômicos por causa do baixo consumo de combustível.

lembrar

verb

Con lúc đó còn quá nhỏ để biết chuyện này.
Você era muito novo para lembrar disso, Teo.

uva

nounfeminine

Veja mais exemplos

Mẹ hát nhỏ dần, nhỏ dần và hai mắt bé Carrie chũi xuống khép lại.
A mãe ia cantando cada vez mais baixo, e os olhos de Carrie foram pestanejando até se fecharem.
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala).
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Pode fazer- se zoom muito facilmente.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
Estão nos sites em grande, em pequeno.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Quando era jovem, fiquei sabendo inadvertidamente do resultado de um teste de capacidade mental de um aluno, que estava um pouco abaixo da média.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de maio de 2006, páginas 28-9, parágrafos 11-12.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Quero fazer- vos uma pequena demonstração.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30
Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết...
Na pensão que vocês conhecem:
Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc.
É rapazinho, faça-me um favor certifique-se que mete o cinto de segurança em todos os momentos.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Ela decidiu que, daquele momento em diante, ao sentir a falta de alguém, ela diria a essa pessoa, porque às vezes pequenas coisas podem fazer uma grande diferença.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 Jesus, nessa majestosa forma visionária, tinha na mão um rolo pequeno, e ordenou-se a João que o apanhasse e o comesse.
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
As moléculas são mesmo pequenas.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Já como menino, trabalhava numa carpintaria.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 Em Copenhague, na Dinamarca, um pequeno grupo de publicadores tem dado testemunho nas ruas defronte de estações de trem.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Marcia, que sempre está em sintonia com o Espírito, escreveu-me uma nota que dizia: “Acho que está na hora de Susan voltar”.
Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta
Espero que seja bom para a nossa Bridget.
Bây giờ tôi nhớ rất rõ còn có thêm một tiếng nổ nữa, nhưng nó nhỏ, và xa hơn, ở tít nơi Mặt trời lặn.
Agora me lembro bem, houve também mais um golpe de trovão, mas era pequeno e em algum lugar distante, onde o Sol vai dormir.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
Começam com unidades pequenas e vão construindo a partir daí.
43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất;
43 Eu os triturarei como o fino pó da terra;
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Para um homem tão pequeno, Athelstan, você é terrivelmente pesado.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Logo, o que você faz é aquecer o aço, derreter o betume, e o betume flui para essas micro-rachaduras, e as pedras se fixam novamente à superfície.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Na realidade, com o dia do juízo de Deus tão próximo hoje em dia, todo o mundo deveria ‘calar-se diante do Soberano Senhor Jeová’ e escutar o que ele diz por meio do “pequeno rebanho” dos seguidores ungidos de Jesus e dos companheiros deles, suas “outras ovelhas”.
a) Một giấy nhỏ?
(a) Como se pode fazer isso na primeira visita?
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Estas são algumas pesquisas mais recentes em que estou a trabalhar. Estão agora mesmo a ser apresentadas, como vocês podem ver, no canto inferior direito, a vermelho, são na realidade peças mais pequenas da placa bimetal e que estamos a tentar fazer com que se movam como cílios ou pestanas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhỏ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.