O que significa nhiệt độ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhiệt độ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhiệt độ em Vietnamita.
A palavra nhiệt độ em Vietnamita significa temperatura. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhiệt độ
temperaturanounfeminine (propriedade física da matéria que expressa quantiativamente as noções comuns de frio e quente) Tuy nhiên nó cũng được dùng để ký hiệu một phạm vi nhiệt độ. Mas ela também é usada para mostrar a variação de temperatura. |
Veja mais exemplos
Vậy phải làm sao với nhiệt độ? O que é que o calor tem a ver com isso? |
Nhiệt độ màu (K Temperatura de Cor (K |
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết Me avise quando estivermos numa temperatura de 10 graus. |
Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không? Foi a história da temperatura? |
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. Isto porque, em média, a temperatura em Marte é de 60 graus centígrados negativos. |
Tôi có thể chịu được nhiệt độ này nếu chiếc xe cứ chạy như vậy Eu posso aguentar o calor se o carro mantiver este desempenho. |
Ở In New York, nhiệt độ là 72độ F và trời nắng đẹp. Em Nova Iorque, estão 22 graus e muito Sol. |
Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm Tiveram amamentações às 3 da manhã, febres de 39 °, e guerra de travesseiros tarde da noite. |
Trên Surtsey, quá trình này diễn ra khá nhanh do nhiệt độ cao gần bề mặt. Em Surtsey este processo ocorreu com grande rapidez devido às altas temperaturas existentes logo abaixo da superfície e à abundância de água. |
Dọc suốt Bắc Cực nhiệt độ giờ đang giảm và mặt biển bắt đầu đóng băng. Por todo o Ártico, a temperatura está caindo e o mar começa a congelar. |
Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua. Acessando satélites e analisando últimos 12 meses agora. |
Nhiệt độ không khác biệt nhiều giữa thời gian ban ngày và ban đêm. As temperaturas variam muito entre o dia e a noite. |
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922. O atual recorde mundial de 58,0 °C foi registrado na Líbia em 1922. |
Kỷ lục nhiệt độ thấp nhất là -38,5 °C, được đo gần Braşov vào năm 1942. O recorde de temperatura mínima é -38,5 °C, registado perto de Brașov in 1942. |
40 sẽ là nhiệt độ lúc lạnh nhất và - 7 sẽ là nhiệt độ lúc ấm nhất. 40 é a temperatura mais fria e - 7 a temperatura mais quente. |
Bạn có thể không sử dụng được điện thoại trong khi điện thoại điều chỉnh nhiệt độ. Talvez não seja possível usar o smartphone enquanto ele regula a temperatura. |
Nếu bạn dồn mọi thứ lại với nhau, nhiệt độ sẽ tăng lên. Se comprimirem a matéria, a temperatura sobe. |
Nhiệt độ đang giảm nhanh. Temperatura caindo rapidamente. |
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột. A propósito, agora em Israel é primavera. |
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... Tem que medir a elevação, temperatura, vento. |
Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn... O calor constante é para assegurar... |
Nếu nhiệt độ của cô ây lên 98.6, cô ấy sẽ bị sốt. Se a temperatura estivesse em 36oC ela teria febre. |
Những đo đạc nhiệt độ khí quyển thực tế có từ thời chiến tranh Nam Bắc [ Mỹ ]. Estas são medidas atuais da temperatura atmosférica desde nossa Guerra Civil. |
Tôi phải lấy nhiệt độ của anh. Vou tirar sua temperatura. |
Nhiệt độ ngoài trời là 18 độ C. A temperatura exterior é de 18 graus Celsius. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhiệt độ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.