O que significa nhật ký em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhật ký em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhật ký em Vietnamita.

A palavra nhật ký em Vietnamita significa diário, diário. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhật ký

diário

noun

Tôi đã phán đoán sai lầm là anh sẽ viết sự thật vào nhật ký cơ trưởng.
Presumi incorretamente que diria a verdade no diário de bordo.

diário

adjective noun

Tôi đã phán đoán sai lầm là anh sẽ viết sự thật vào nhật ký cơ trưởng.
Presumi incorretamente que diria a verdade no diário de bordo.

Veja mais exemplos

Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Foi como descreveu a expedição a Nibiru no diário de bordo.
Em muốn đọc quyển nhật ký gì mà anh cứ viết lách suốt.
Quero ler esse diário que você vive rabiscando.
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.
Faça um diário do que você sente.
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Faça o seguinte em seu diário de estudo das escrituras:
Nhật Ký của một Sĩ Quan Kỵ Binh.
Diário de um Oficial da Cavalaria.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
Vi a May aceder ao registo de voos dele, esta manhã.
Ừm, mình cũng đâu muốn ai đọc nhật ký của mình.
Também não gostaria... que lessem o meu.
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được
Eu as escrevi no caderno para não ter de me lembrar!
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
Não marquei meus assassinatos no meu registro de assassinato.
Cuốn nhật ký nói gì với ông mà nó không nói cho chúng tôi?
O que esse caderno contém que nós não sabemos?
Em đọc cuốn nhật ký chưa?
Leu o diário?
Hình và nhật ký của Clarence Anglin.
Fotos e uma caderneta do Clarence Anglin.
Ai đó phát hiện quyển nhật ký này bị mất một trang thì họ sẽ nghi ngờ.
Se alguém encontrar isto com páginas em falta, parecerá suspeito.
Ông ấy muốn quyển nhật ký.
Quer o diário.
Nhật ký Thuyền trưởng.
Diário do Capitão:
Cô lại đọc cuốn nhật ký đó sao?
Estás a ler esse diário outra vez?
Đừng nói xấu về bà trong nhật ký của cháu.
Espero que não fale mal de mim em seu diário.
Nhật ký Rorschach. Ngày 12 tháng 10 năm 1985.
Diário de Rorschach, 12 de outubro de 1985.
Cuốn nhật ký!
O diário!
Và đúng vậy Tesla là chìa khoá để mở quyển nhật ký của tôi.
E sim, " Tesla " é simplesmente a senha do meu diário, não para meu truque.
Con bọ (tiếng Anh: bug) này được gỡ cẩn thận và dán vào sổ nhật ký.
Este inseto (bug, em inglês) foi cuidadosamente removido e colocado no livro de registros.
Gợi ý: Một số người viết nhật ký.
Sugestão: Alguns preferem fazer um diário.
Binh nhì Joseph Whitehouse — thường làm thợ may cho mọi người; ông có viết một nhật ký.
Soldado Joseph Whitehouse — alfaiate; manteve um diário.
Nhật ký Thuyền trưởng, ngày vũ trụ 9529.1.
Diário de bordo. Data estelar 9529.1.
Sĩ quan trực, hãy ghi lại vào nhật ký phi hành của tầu.
Oficial de Serviço, anote no diário de bordo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhật ký em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.