O que significa nhân viên em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhân viên em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhân viên em Vietnamita.
A palavra nhân viên em Vietnamita significa empregado, pessoal, empregada. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhân viên
empregadonounmasculine Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có. O Tom é o melhor empregado que já tivemos. |
pessoalnoun Làm mất lòng tin giữa nhân viên quản giáo và phạm nhân. Cria desconfiança entre as reclusas e o pessoal. |
empregadanounfeminine Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có. O Tom é o melhor empregado que já tivemos. |
Veja mais exemplos
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. ATAC tem regras duras contra envolvimento de empregados. |
Tôi không nhục mạ nhân viên. Não insulto o pessoal. |
Nhân viên cứu hỏa được gọi vào lúc 19:30 giờ địa phương, họ nhanh chóng đến hiện trường. Os bombeiros foram acionados às 19h30, chegando rapidamente ao local. |
Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. Já sou responsável por um médico viciado. |
Ít nhất thì cũng có một nhân viên các anh Pelo menos um membro vosso está a bordo |
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. Alguns guardas também se interessaram e solicitaram 40 exemplares para seu uso. |
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. Eu era a única pessoa que podia falar com as hospedeiras de bordo. |
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. Por favor, todo o pessoal, até os médicos, todos sabemos que isto é real. |
Có bao nhiêu nhân viên ở đó? Quantos empregados do hotel? |
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng. Primeiro começamos por querer que nossos funcionários sejam tão imaginativos quanto possível. |
Tôi không phải là nhân viên của ông ta. Não sou funcionário dele. |
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO. Não é de estranhar que a noção profunda de objetivo costuma ser muito motivadora para as pessoas da LEGO. |
Tôi đang nói tới tinh thần của nhân viên mới. Como pode o novato ficar longe? |
6 tháng trước tôi chỉ là nhân viên cửa hàng ở Pittsburgh. Há seis meses trabalhei numa farmácia em Pittsburgh. |
Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông. Tenho aqui uma entrega para a sua nova assistente. |
Tuy nhiên, một nhân viên cứu hỏa sân bay đã chết vì chiến đấu với ngọn lửa. No entanto, um bombeiro morreu enquanto lutava contra o incêndio. |
Các tín đồ trẻ nên tôn trọng thầy cô và những nhân viên khác trong trường. Na escola, os jovens devem respeitar os professores e outros funcionários. |
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà. Colocaremos uma equipa a trabalhar para si, claro. |
18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. 18 Às vezes, nosso ministério pode levar-nos perante autoridades públicas. |
Họ huấn luyện 35. 000 nhân viên y tế mở rộng phục vụ y tế trực tiếp đến người dân. Formaram 35 000 funcionários de cuidados de saúde ampliados para tratarem directamente das pessoas. |
Tôi là một nhân viên cảnh sát. Sou um oficial de polícia |
Tôi thật sự là một nhân viên FBI. É sério que sou um agente do FBI. |
Nhân viên văn phòng đấy! A firma! |
Anh có được biết tên của nhân viên đặc nhiệm, người đã nổ súng không? Disserem-lhe os nomes dos agentes que dispararam? |
Một nhân viên khác của C.I.A. Outro agente da CIA. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhân viên em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.