O que significa nhân viên bán hàng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhân viên bán hàng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhân viên bán hàng em Vietnamita.
A palavra nhân viên bán hàng em Vietnamita significa ajudante. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhân viên bán hàng
ajudantenoun |
Veja mais exemplos
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. Francis Mays, operadora de telemarketing, aposentada por invalidez. |
Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch. As pessoas não gostam vendedores ambulantes. |
Doanh số sẽ cao hơn 37% với nhân viên bán hàng. São 37% melhores em vendas. |
Hãy nhìn dữ liệu tôi thu thập từ 100 nhân viên bán hàng, về doanh thu của họ. Vejam alguns dados que recolhi de centenas de vendedores, ao rastrear os seus ganhos. |
Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng. A maior parte do custo era a comissão dos vendedores. |
Bào Hỉ Thuận đã kết hôn với một nhân viên bán hàng, Xia Shujian, vào 24 tháng 3 năm 2007. Bao Xishun casou-se com uma vendedora chamada Xia Shujuan em 24 de março de 2007. |
một trong những nhân viên bán hàng đỉnh cao của tập đoàn Gate. É um dos melhores vendedores da GATE Corporation. |
Các nhân viên bán hàng đi du lịch sống như hậu cung phụ nữ. Outros vendedores ambulantes viver como mulheres de harém. |
Đã gọi nhân viên bán hàng. Estou com o balconista. |
Tôi nghĩ tôi thực sự có thể trở thành... một nhân viên bán hàng xuất sắc trong đội ngũ của ông. Eu realmente sinto que poderia ser uma grande, grande aquisição para seu time de vendedores. |
Kế đến người nhân viên bán hàng lấy bản liệt kê của tôi và giúp tôi tìm ra mỗi món đồ. Em seguida a vendedora pegou minha lista e ajudou-me a encontrar cada item. |
Có một cửa hàng để mua khoan với nhân viên bán hàng là một nhân vật ban đầu có tên là Asaki. Há uma loja para comprar brocas, onde o lojista é um personagem original chamado Asaki. |
Một nhân viên bán hàng ý thức được nhiệm vụ của mình chạy đến giúp tôi và kêu lên: “Để tôi giúp ông!” Uma vendedora solícita apressou-se em meu auxílio e disse: “Deixe-me ajudá-lo!” |
Bố là ông Hermann Einstein, một kĩ sư đồng thời là nhân viên bán hàng, còn mẹ là Pauline Einstein (nhũ danh Koch). Seus pais eram Hermann Einstein, um vendedor e engenheiro, e Pauline Einstein (nascida Koch). |
HÌNH ẢNH: Một anh khước từ khi nhân viên bán hàng thúc giục mình mua ti-vi lớn hơn và đắt tiền hơn. IMAGEM: Um irmão resiste ao impulso de comprar uma televisão grande que ele não precisa e nem tem como pagar. |
Nhân viên bán hàng đổi nó cho một tờ đô la thật và sau đó đưa tờ đô la giả cho người quản lý cửa hàng. O caixa trocou-a por uma nota verdadeira e depois levou a nota falsa para o gerente da loja. |
“Trong một đợt sa thải nhân viên bán hàng ở hãng tôi làm, nhiều người đã bị sa thải vì họ làm những việc bất lương. “Houve uma despedida em massa de vendedores em nossa firma, por causa de práticas desonestas. |
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. No entanto, o empregado do fornecedor cometeu um erro ao escrever a cotação, de modo que o preço foi reduzido em quase US$ 40.000. |
Ví dụ: bí danh có ích cho nhân viên bán hàng và nhân viên hỗ trợ, là những người muốn có địa chỉ email công khai, dễ nhớ. Por exemplo, aliases são úteis para equipes de vendas e suporte que precisam de um endereço de e-mail público que seja fácil de lembrar. |
Đây là cuốn cuối cùng, theo nhân viên bán hàng, nó thực sự trở thành một cuốn tiểu thuyết khá phổ biến trong giới khoa học viễn tưởng. Era a última cópia de acordo com o empregado. Tornou-se muito popular nos círculos de ficção cientifica. |
Người nhân viên bán hàng nhìn thẳng vào mắt người đàn ông và mỉa mai nói: “Ông hãy thử tìm ở khu vực sách giả tưởng xem sao!” A balconista encarou-o e respondeu com sarcasmo: “Tente a seção de ficção!” |
Nghĩ rằng chị Huntingford là nhân viên bán hàng và mẹ sẽ mua thứ mà gia đình không cần, nên cha bước ra cửa và nói là chúng tôi không thích. Achando que a irmã Huntingford fosse uma vendedora e que minha mãe fosse comprar algo que não precisávamos, meu pai acabou indo até a porta para dizer que não estávamos interessados. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhân viên bán hàng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.