O que significa nhận định em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhận định em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhận định em Vietnamita.
A palavra nhận định em Vietnamita significa determinar, decidir, deliberar, dirimir, julgar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhận định
determinar
|
decidir(judge) |
deliberar
|
dirimir
|
julgar(judge) |
Veja mais exemplos
Thưa Tổng thống, ngài nhận định thế nào về vụ việc gây xôn xao dư luận của Batman? Sr. Presidente, e sua posição sobre o Batman? |
Và theo như tôi nhận định, cô Mallow đã bị ám sát. Para mim a Srta. Mallow foi assassinada. |
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. A realidade contradisse por completo as perceções iniciais deste planeta. |
Sự nhận định này rất quan trọng. A concordância é igualmente importante. |
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm. A citação é a opinião do legendário Potter Stewart sobre pornografia. |
Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế. Certo observador comentou que talvez “90 por cento dos homens casados” enganam do mesmo jeito. |
Vấn đề quan trọng phải chú ý ở đây là đây là một lời nhận định thực tế: O que é fundamental ter em atenção aqui é que isto é uma afirmação factual. |
Trong số cư dân tự do, 23,4% nam giới và 13,4% nữ giới được nhận định là biết chữ. Entre a população livre, 23,4% dos homens e 13,4% das mulheres foram considerados alfabetizados. |
Tôi chưa thấy thoải mái khi đưa ra nhận định như vậy. Ainda não me sinto à vontade para admitir isso. |
Bà còn được nhận định là có tính ghen tuông tàn nhẫn. Tem sido demonstrado que ele é um pouco ciumento também. |
Trong nhận định của anh ta, chắc chắn. Assim pensa ele. |
2 Chúng ta nên ghi nhớ bài học này khi nhận định về Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 2 Fazemos bem em nos lembrar dessa lição quando se trata de tirar conclusões a respeito de Deus. |
Camera giao thông nhận định đó là xe đánh tráo. Câmeras de transito capturaram a troca de carro. |
3 Làm sao bạn có thể nhận định ai chú ý thật sự? 3 Como poderá despertar o interesse do morador? |
Nhận định của chúng tôi đến lúc này là như vậy Está suspenso neste momento |
Tốt hơn, hãy nhận định bạn có thể chịu được bao nhiêu sữa và đừng uống nhiều hơn. Em vez disso, tente descobrir quanto você tolera e daí consuma apenas essa quantidade. |
Tôi chưa từng nhận định sai lầm về một người đến vậy. Eu nunca havia errado tanto ao avaliar uma pessoa. |
Theo đánh giá thì Phi công đã nhận định sai về điểm tiếp đất và mất kiểm soát. O piloto fez a aproximação errada e perdeu o controle. |
Chị này giải thích: “Tôi không cố nhận định mức độ chú ý. A mesma irmã explica: “Não tento julgar quanto interesse a pessoa tem. |
9 Tuy nhiên, lòng bất toàn chúng ta có thể nhận định tình hình một cách khác. 9 Nosso coração imperfeito, porém, talvez julgue as coisas de modo diferente. |
Bây giờ, tôi muốn thử nghiệm nhận định đó. Agora, eu gostaria de pôr essa afirmação à prova. |
Cậu có nhận định gì về vụ này không? Tem alguma teoria sobre isso? |
Những người thực hành đức tin có thể có được sự cam kết và nhận định nào? Que certeza e que discernimento podem ter os que exercem fé? |
Là một sĩ quan cấp cao, tôi chỉ đưa ra những nhận định thích đáng. Só estou ressaltando uma questão pertinente. |
Trước tiên, hãy thành thật nhận định, có thể bạn cũng có lỗi phần nào. Primeiro, faça uma análise honesta de como você pode estar contribuindo para o problema. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhận định em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.