O que significa nhạc đồng quê em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhạc đồng quê em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhạc đồng quê em Vietnamita.

A palavra nhạc đồng quê em Vietnamita significa Música country. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhạc đồng quê

Música country

Ồ nếu ai đó nói rằng nhạc đồng quê chẳng mạnh mẽ chút nào,
Bem, se alguém diz que a música country não é poderosa,

Veja mais exemplos

(Âm nhạc: "Đồng quê nước Anh"
(Música: "English Country Garden")
Lucinda Williams, dù bà ấy hát nhạc đồng quê.
A Lucinda Williams, embora cante country.
Xin lỗi, bộ sưu tập nhạc đồng quê nhưng điều đó thành thừa thải rồi
Perdão, coleção de música country...... mas isso é irrelevante
Cậu có thích nhạc đồng quê không?
Gosta de música country?
Miles, bắt đầu làm việc với đoạn nhạc đồng quê mà anh đang viết lúc ở Texas.
Começa a trabalhar aquele pequeno trecho country que estavas a compor no Texas.
Xin lỗi, bộ sưu tập nhạc đồng quê nhưng điều đó thành thừa thải rồi.
Desculpe-me, colecção de música do país mas isso é irrelevante.
người ta viết nguyên một bài nhạc đồng quê về nó luôn đó.
Sam, tem música country sobre isso.
The Band Perry EP là EP đầu tiên của ban nhạc đồng quê nước Mỹ The Band Perry.
The Band Perry é o primeiro EP da banda estadunidense de música country, The Band Perry.
Lady Antebellum là một ban nhạc đồng quê người Mỹ, thành lập năm 2006 tại Nashville, Tennessee.
Lady Antebellum é um grupo americano de música country formado em Nashville, em 2006.
Beautiful Eyes là đĩa mở rộng thứ hai của ca sĩ nhạc đồng quê người Mỹ Taylor Swift.
Beautiful Eyes é o segundo extended play (EP) da cantora norte-americana Taylor Swift.
Tháng 4 năm 2010, Lyric Street, nhãn hiệu nhạc đồng quê của Disney tại Nashville, cũng bị đóng cửa.
Em abril de 2010, Lyric Street, selo de música country da Disney em Nashville, também foi encerrado.
Need You Now là album phòng thu thứ hai của ban nhạc đồng quê Lady Antebellum.
Need You Now é o segundo álbum de estúdio do grupo norte-americano de música country Lady Antebellum.
Cậu có thích nhạc đồng quê không?
Gostas de música country?
Ngay lúc đó, nhạc đồng quê nổi lên ồm ồm, và chỉ thế thôi, Baba bắt đầu một bữa tiệc.
Em poucos minutos, a música country ecoava pela sala e, assim, sem mais nem menos, baba tinha começado uma festa.
Ca khúc đã đạt được vị trí #3 trên bảng xếp hạng nhạc đồng quê Hot Country Songs vào tháng 5 năm 2008.
A canção alcançou a terceira posição da parada musical americana Hot Country Songs em maio de 2008.
Miley nhận được khá nhiều tình yêu âm nhạc từ người cha của cô, từng là một ngôi sao nhạc đồng quê.
Miley recebeu uma canção de amor do pai dela, que era um popular cantor de música country.
Billboard bắt đầu biên soạn bảng xếp hạng các ca khúc nhạc đồng quê kể từ số phát hành ngày 8 tháng 1 năm 1944.
A Billboard começou a compilar a popularidade das canções country com seus problemas em 8 de janeiro de 1944 .
Vào năm 1945, lần đầu tiên tôi được hát nhạc đồng quê cho chương trình của đài phát thanh WKST ở New Castle.
Em 1945, tive meu primeiro programa de rádio em New Castle, na emissora WKST, onde eu cantava música country.
Nhạc đồng quê phát ra từ máy hát tự động trong khi các khách quen nốc cạn những vại bia Lone Star.
Música country saía das caixas de som enquanto os clientes enxugavam as torneiras de cerveja Lone Star.
Margaret LeAnn Rimes Cibrian (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1982), nghệ danh LeAnn Rimes, là một ca sĩ nhạc đồng quê, nhạc pop của Mỹ.
Margaret LeAnn Rimes (Jackson, 28 de agosto de 1982) mais conhecida como LeAnn Rimes, é uma cantora de música country e pop americana.
A Merry Little Christmas là một đĩa mở rộng mang chủ đề Giáng sinh của ban nhạc đồng quê người Mỹ Lady Antebellum.
A Merry Little Christmas é um extended play natalino gravado pelo grupo country norte-americano Lady Antebellum.
Ban nhạc sống chơi nhạc đồng quê, thứ nhạc đồng quê ồn ĩ, thỉnh thoảng chêm vào các bản nhạc rock phương nam ngày xưa.
A banda ao vivo tocava principalmente música country, com algum ocasional rock sulista antigo.
Nhưng khiêu vũ trên nền nhạc đồng quê nằm trong máu của cô, và cô nhớ lại nó còn nhanh hơn một con gà ăn Cheeto.
Mas o country estava em seu sangue, e ela apanhou o ritmo mais rápido do que uma galinha apanharia um Cheeto.
On This Winter's Night là album phòng thu thứ tư và cũng là album Giáng sinh đầu tiên của ban nhạc đồng quê Lady Antebellum.
On This Winter's Night é o quarto álbum de estúdio do trio norte-americano Lady Antebellum e o primeiro voltado para canções natalinas.
Đây là nét chính được nhận ra của nhiều thể loại phổ biến trên thế giới, từ nhạc rock, nhạc đồng quê, và nhạc jazz, đến nhạc reggae và cumbia.
Esse é o padrão fundamental de muitos gêneros populares pelo mundo, do rock, country, e jazz, ao reggae e cumbia.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhạc đồng quê em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.