O que significa nguyện vọng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nguyện vọng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nguyện vọng em Vietnamita.
A palavra nguyện vọng em Vietnamita significa desejo, anseio, aspiração, pretensão, ambição. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nguyện vọng
desejo(will) |
anseio(will) |
aspiração(aspiration) |
pretensão(aspiration) |
ambição(aspiration) |
Veja mais exemplos
Nguyện vọng của tôi là tôi (con tôi) được điều trị bằng phương pháp không dùng máu. O que quero é que meu caso (o caso de meu filho,) receba cuidados médicos alternativos isentos de sangue. |
Giờ hãy nói lên nguyện vọng của mình đi? Diz- me o que desejas, por favor |
Mặc dầu lúc đầu lưỡng lự, A-léc-xan-đơ đã thỏa mãn nguyện vọng của họ. Embora no começo relutasse, Alexandre atendeu o desejo deles. |
Hãy giải thích rõ ràng nguyện vọng của mình. Explique em detalhes o que quer fazer. |
“Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi” “Saciou nossa fome” |
Việc Đức Chúa Trời kéo người ta tùy thuộc vào nguyện vọng của chính họ. Atrair Deus pessoas depende do que elas mesmas querem. |
Ngược với suy nghĩ của Ucsula, nguyện vọng của cậu đã được thoả mãn. Contra o parecer de Úrsula, seus desejos foram satisfeitos. |
Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi”. Saciou a nossa fome.” |
Màu lam tượng trưng cho nguyện vọng của nhân dân Armenia muốn sống dưới bầu trời hòa bình. O azul simboliza a vontade do povo da Armênia de viver sob um céu pacífico. |
Bốn anh đã bày tỏ nguyện vọng được phụng sự trong cùng một nước nếu có thể. Os quatro irmãos haviam manifestado o desejo de servirem juntos no mesmo país — se possível. |
Không sờn lòng, tôi bày tỏ nguyện vọng bắt đầu rao giảng. Eu não me dei por vencido e insisti, dizendo que queria muito começar a pregar. |
Giúp người là nguyện vọng đời tôi. Ajudá-la é a minha vida. |
Tuy nhiên, nguyện vọng của họ không dựa trên những sự dạy dỗ chính xác của Kinh-thánh. Esta aspiração, porém, não se baseia no ensino exato das Escrituras. |
Phải, chống lại nguyện vọng của họ. É, contra a sua vontade. |
Hãy cân nhắc nguyện vọng của con. Leve em consideração o que ele sugerir. |
khi cháu hỏi chúng tôi có làm theo nguyện vọng của cháu hay không. quando ele perguntar se fizemos o que ele tanto desejava. |
Nguyện vọng của ông ấy là... muốn có được món bảo bối này Quando meu pai estava no leito de morte, ele me disse que seu sonho era adquirir este tesouro precioso. |
14 Với sự tin tưởng nghiêm chỉnh, hãy nói rõ ràng nguyện vọng của bạn. 14 Diga claramente e com séria convicção qual é a sua vontade. |
Nguyện vọng của Hoàng hậu là ý của Chúa, phải được thực hiện trong mọi việc. A rainha me deu, a rainha me toma: sua vontade, como a de Deus, seja feita em todas as coisas. |
Không biết bố mẹ tôi đã cho tôi nguyện vọng gì. Me pergunto quais eram as aspirações de meus pais para mim. |
Ta mong con cưới Al Sah-him vì đó là nguyện vọng của ta. Espero que te cases com ele porque essa é a minha vontade. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với nguyện vọng của ông ấy nhằm mở rộng... Concordo plenamente com o desejo deles de expandir... |
Tuy nhiên, nguyện vọng của Phao-lô không được như ý. No entanto, não se concedeu o pedido de Paulo. |
Dù vậy, người hôn phối vẫn có thể không hiểu hết tâm tư và nguyện vọng của bạn. Mas pode ser que ele nem entenda plenamente seus desejos e sentimentos. |
Lúc gặp riêng, tôi bày tỏ với ông ấy nguyện vọng chấm dứt tình trạng bần cùng. E à porta fechada, partilhei esta paixão, acabar com a pobreza extrema. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nguyện vọng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.