O que significa người tuyết em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra người tuyết em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người tuyết em Vietnamita.

A palavra người tuyết em Vietnamita significa boneco de neve. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra người tuyết

boneco de neve

noun

Thậm chí không ra hình người tuyết cũng được.
Não precisa ser um boneco de neve

Veja mais exemplos

Chị muốn làm người tuyết không?
Quer fazer um boneco de neve?
Người tuyết.
Muita neve!
Người tuyết chắc đã làm sách của Slappy rớt xuống
O Homem das Neves derrubou o livro do Bofetada.
Họ đã quyết định từ năm 1960 rằng, "Điều đó thuộc về UFO và người tuyết."
Eles decidiram em 1960: "Isso pertence aos OVNIS e ao Abominável Homem da Neve."
Người tuyết tránh rét à?
Será que tem uma casa de férias?
Thậm chí không còn nhớ cái thằng... người tuyết nhảy xổ vào tao hôm qua
Nem sequer sei por que me atacou aquele gorila, ontem
Hoặc là người tuyết, đang tan trong mưa.
Ou um homem de neve derretendo na chuva.
Có lẽ cậu nên bắt đầu bằng bài người tuyết.
Você deve querer abrir com a do homem das neves.
À, từ shop " người tuyết " đằng kia.
Comprei na loja " Boneco de Neve ".
“Không, một người tuyết thực thụ.
— Não, um homem de neve de verdade.
“Jem, em chưa từng nghe có người tuyết da đen bao giờ,” tôi nói.
— Jem, nunca ouvi falar num boneco de neve negro — disse eu
Anh sẽ mãi trong tim em... và trong lưng người tuyết..
Estarás sempre no meu coração e neste banco de neve.
Tôi đã viết điều đó trong cuốn Một năm sống với Người tuyết.
Digo isto no Um ano com o Iti.
Thậm chí không ra hình người tuyết cũng được.
Não precisa ser um boneco de neve
Tớ có 12 bài về vụ tự sát của mẹ tớ và một bài về người tuyết.
Eu tenho 12 novas músicas sobre o suicídio da minha mãe, e uma sobre um homem das neves.
Thậm chí không còn nhớ cái thằng... người tuyết nhảy xổ vào tao hôm qua.
Nem sei por que aquele louco pulou em mim ontem.
Người Tuyết sẽ có cơ hội tốt để rám nắng hơn.
Um boneco de neve teria mais hipótese de se bronzear.
Đó là người tuyết đáng ghét.
É o Abominável Homem das Neves.
Hắn giống người tuyết hoặc gì đó đại loại thế
Parecia o Pé Grande, ou o Yeti.
“Jem, em chưa từng nghe có người tuyết da đen bao giờ,” tôi nói.
Jem, nunca ouvi falar num boneco de neve negro—disse eu.
Nhìn cái gã người tuyết kìa.
Olhem o boneco de neve.
Rất giống người tuyết tụi mình làm lúc nhỏ ha.
Ele é igual ao que fizemos quando éramos pequenas.
Trong những bức hình về người ngoài hành tinh, UFO, người tuyết, Hellboy tại sao chúng luôn mờ căm vậy?
Por que será que as fotos de extraterrestres, de discos voadores, do " Yeti " e do Hellboy estão sempre desfocadas?
Anh nhìn nó ngẫm nghĩ một hồi, rồi anh đắp một cái bụng to bên dưới thắt lưng của người tuyết.
Por um momento pareceu pensativo, depois moldou uma grande barriga abaixo da linha da cintura.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người tuyết em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.