O que significa người thứ ba em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra người thứ ba em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người thứ ba em Vietnamita.

A palavra người thứ ba em Vietnamita significa terceiro, terciário, terça, terço, terceira. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra người thứ ba

terceiro

(third)

terciário

(third)

terça

(third)

terço

(third)

terceira

(third)

Veja mais exemplos

Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
Há um terceiro, um coronel americano... no caminhão que mandou embora.
Tôi nghĩ là có người thứ ba.
Acho que há uma terceira pessoa.
người thứ ba, chính là Hàn Tín tướng quân đây!
E a terceira pessoa é você.
người thứ ba nói, "Hãy đi tìm một đạo diễn khác."
E o terceiro disse: "Vamos procurar outro realizador."
Hắn không biết người thứ ba cỡi ngựa gì, có thể là một con Appaloosa.
Não conseguiu ver o cavalo do terceiro, talvez um Appaloosa.
“Và người thứ ba nói: ‘Tôi đang xây nhà của Thượng Đế.’
E o terceiro respondeu: ‘Estou construindo a casa de Deus’.
người thứ ba cũng cười nhăn mặt và nói,
O terceiro diz, com o mesmo sorriso retorcido:
54 Và ông cũng nói với người thứ ba: Ta sẽ ra thăm ngươi;
54 E também ao terceiro disse: Visitar-te-ei;
Hai người sẽ hợp thành một phe chống lại người thứ ba.
Duas sempre viram-se contra a terceira.
Tôi không thấy người thứ ba.
Não vejo o terceiro...
Có đầu mối gì về người thứ ba không?
Alguma pista no terceiro homem?
Người thứ ba mỉm cười và nói: “Tôi đang phụ xây cất một ngôi nhà của Thượng Đế.”
O terceiro sorriu e disse: “Estou ajudando a construir uma casa de Deus”.
“Và ông cũng nới với người thứ ba: Ta sẽ ra thăm ngươi;
E também ao terceiro disse: Visitar-te-ei;
Trong giai đoạn tìm hiểu, nhiều cặp đã khôn ngoan sắp đặt có người thứ ba đi kèm
De modo sensato, muitos casais de namorados sempre têm um acompanhante
17 Người thứ ba giữ được lòng trung kiên là nàng Su-la-mít.
17 Uma terceira pessoa que manteve a integridade foi uma moça sulamita.
Đề cập chính mình là người thứ ba không phải không phổ biến cho hung thủ.
Falar na terceira pessoa não é incomum em suspeito.
Không, ông ấy là người thứ ba.
Céus, não, foi o meu terceiro.
Những chỗ ở này đã được trả bởi người thứ ba rồi phải không?
Estes dormitórios estão a ser cobertos por uma terceira pessoa, certo?
Đừng bao giờ kể chuyện của em với người thứ ba.
Pare de falar na 3a pessoa.
Còn người thứ ba?
E o terceiro cara?
Người thứ ba, nếu tính cả cô gái đã bị mất tích cách đây hai tháng
O terceiro, se contarmos a rapariga que desapareceu há dois meses atrás
Tôi đã nói mọi thứ cho FBI... ngoại trừ tên của người thứ ba đang dùng NZT-
Contei tudo ao FBI, menos o nome do terceiro tipo que consumia NZT.
Eddington im lặng một lát rồi nói: “Tôi còn đang cố nghĩ xem người thứ ba là ai”).
"Eddington fez uma pausa e depois respondeu: ""Estou a tentar ver se me lembro quem é a terceira pessoa"")."
Tiếp theo là lệnh: “Người thứ nhất và người thứ ba, hãy nhảy xuống hố!”
Então ordenaram: “Primeiro e terceiro prisioneiros, dentro do buraco!”
Còn một người thứ ba nữa cùng đi với họ
Havia uma terceira pessoa com eles

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người thứ ba em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.