O que significa người thay thế em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra người thay thế em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người thay thế em Vietnamita.
A palavra người thay thế em Vietnamita significa substituto, suplente, substituição, dobro, sucessor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra người thay thế
substituto(substitute) |
suplente(replacement) |
substituição(replacement) |
dobro(substitute) |
sucessor(replacement) |
Veja mais exemplos
Không, tôi có người thay thế đây này. Não, eu encontrei um substituto. |
Khi ban nhạc tới New Orleans, Britton rời nhóm và Joe English được chọn làm người thay thế. Durante as gravações, Britton largou a banda e em seu lugar entrou Joe English. |
Ta cần người thay thế Ataman. Precisamos de alguém no lugar do chefe cossaco. |
Anh phải tìm người thay thế cho tôi." "Tem de arranjar alguém para me substituir." |
Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. Eu não sou uma alternativa ao meu irmão. |
Phụ nữ mà hắn giết, họ có khả năng là người thay thế. As mulheres que ele mata provavelmente são substitutas. |
Được rồi, khi em quyết định, em biết đấy, giúp anh tìm người thay thế em. Bem, quando decidir, me ajude a achar uma substituta. |
Hitler đã cách chức Fromm và chỉ định Himmler làm người thay thế. Hitler retirou Fromm do seu posto e nomeou Himmler como seu sucessor. |
Thì người thay thế sẽ là cô Kendra Brooks. Kendra Brooks! |
Và chúng tôi cần người thay thế. E precisamos substituí-lo. |
Anh cần có chút niềm tin và để chúng tôi tìm người thay thế Giambi. Tenha mais fé e nos deixe substituir o Giambi. |
Tới tháng 8, ban nhạc sa thải Pete Best và chọn Ringo Starr làm người thay thế. 16 de Agosto - The Beatles demitem Pete Best, substituindo-no por Ringo Starr. |
Chúng ta cần người thay thế quân lực của nhà Karstark. Preciso de homens para substituir os Karstark que se foram embora. |
Anh ấy chọn tôi làm người thay thế. Ele me tornou sua substituta. |
Anh có cần người thay thế không? Queres aprofundar a questão? |
Đừng quên tiến cử người thay thế. E não esqueça da sua proposta de filiação. |
Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai. Pretendo começar a seleção para o substituto de Lancelot amanhã. |
Falcone sẽ tìm người thay thế hắn. O Falcone arranja alguém para ocupar o lugar dele. |
Bạn phải tìm ra ai đó sẵn lòng là người thay thế. Bem, tem que se encontrar alguém que esteja disposto a servir como substituto. |
Anh vừa kiếm người thay thế, và chào tạm biệt cha em. Vim trazer a minha substituta e me despedir do seu pai. |
Và hắn đã chán giết người thay thế. E ele parou de matar substitutas. |
Tôi đang tìm người thay thế, nhưng hiện giờ bọn chúng đắt lắm. Tenho andado à procura de um substituto, mas são muito caros, hoje em dia. |
Tim người thay thế Oster. Encontre um substituto para Oster. |
Tìm người thay thế ư? Vais entrevistar uma substituta? |
Nếu họ thuộc số sót lại, họ là những người thay thế! Se forem do restante, são substitutos! |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người thay thế em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.