O que significa người mẫu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra người mẫu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người mẫu em Vietnamita.
A palavra người mẫu em Vietnamita significa modelo, modelo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra người mẫu
modelonoun Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt. Ela é modelo e, creia, está fazendo um enorme sucesso. |
modelonoun Người mẫu đồ lót chắc là thứ anh đã tự sướng khi anh còn 14 nhỉ. Os modelos de roupa interior são o tipo de homem que comemos quando temos 14 anos. |
Veja mais exemplos
Robert Boyd Holbrook (sinh ngày 1 tháng 9 năm 1981) là một diễn viên và người mẫu thời trang người Mỹ. Robert Boyd Holbrook (Prestonsburg, 1 de setembro de 1981) é um modelo e ator americano. |
Cô là một người mẫu. Você é modelo. |
Trước đây, cô từng là học viên trường đào tạo người mẫu John Casablanca. Anteriormente, ele era uma escola modelo no John Casablanca. |
Tôi muốn khen ngợi sự am hiểu về người mẫu của các bạn. Congratulo-vos pelo conhecimento de modelos. |
1983 - Miranda Kerr, người mẫu người Úc. 1983 Miranda Kerr, modelo australiana. |
Tôi không biết họ đủ khả năng thuê 1 người mẫu ở đây Não sabia que podiam contratar super-modelos, aqui. |
Anh từng làm người mẫu? Já foi modelo? |
Và tôi đứng trên sân khấu này bởi vì tôi là một người mẫu. E estou neste palco porque sou uma modelo. |
1981 – Paris Hilton, người mẫu, diễn viên Mỹ, người thừa kế Tập đoàn Hilton. 1981 Paris Hilton, atriz, modelo, cantora e empresária norte-americana. |
Chuyên gia mát- xa cho các em người mẫu Massagem terapêutica para modelos |
Một người mẫu mực chấp nhận sự sửa dạy Um homem exemplar que aceitou correção |
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang. Na verdade, estava pensando em ser modelo. |
Kim Young Kwang (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1987) là một diễn viên và người mẫu Hàn Quốc. Kim Young-kwang (11 de janeiro de 1987) é um ator e modelo sul-coreano. |
Năm 18 tuổi, cô chuyển đến Buenos Aires để tiếp tục theo đuổi sự nghiệp người mẫu. Aos 18 anos, mudou-se para Buenos Aires para continuar sua carreira de modelo. |
Tôi là người mẫu chuyên nghiệp. Sou modelo profissional. |
Tôi muốn nói, người mẫu thời trang. Para modas, quero dizer. |
Karlie Elizabeth Kloss (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1992) là một người mẫu người Mỹ. Karlie Elizabeth Kloss (Chicago, Estados Unidos, 3 de Agosto de 1992) é uma modelo norte-americana. |
Miranda May Kerr (sinh ngày 20 tháng 4 năm 1983) là người mẫu người Úc. Miranda May Kerr (Gunnedah, 20 de Abril de 1983) é uma supermodelo australiana. |
Anh là người mẫu à? Você é modelo? |
" Cảm giác thế nào khi được là người mẫu? " " Como é ser uma modelo? " |
Chúng ta đang nói về người mẫu với đồ lót à? As modelos vão estar de calcinha? |
Tháng 3/2013, anh hẹn hò người mẫu Anh tên Suki Waterhouse, mối quan hệ chấm dứt vào tháng 3/2015. Dois meses depois, ele começou a namorar a modelo Inglesa Suki Waterhouse; o relacionamento terminou em março de 2015. |
" Em có thể trở thành người mẫu khi em lớn không? " " Posso ser uma modelo quando for grande? " |
Người mẫu đâu có đẹp, con à. Além disso, as modelos são criaturas nojentas. |
Ý anh là thuê một tay người mẫu điển trai... Contratamos um modelo masculino atraente... |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người mẫu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.