O que significa người lao động em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra người lao động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người lao động em Vietnamita.
A palavra người lao động em Vietnamita significa Empregador. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra người lao động
Empregador
|
Veja mais exemplos
Tôi trờ thành một trong những người lao động vô gia cư. Tornei- me numa sem- abrigo com trabalho. |
Ngài đã phán với những người lao động đầu tiên trong vườn nho: Ele disse o seguinte aos primeiros trabalhadores na vinha: |
Cho đến khi bố cậu ta, một người lao động cứng rắn, khuyến khích cậu tiếp tục vẽ. Não até o pai dele, que era um trabalhador duro, encorajá-lo a pintar. |
Số người lao động tăng lên ư? O aumento da mão de obra? |
Nếu được xem xét chặt chẽ, sẽ không có định kiến về người lao động có tuổi. Nem um só estereótipo sobre trabalhadores mais velhos se encontra em análise. |
Ông chia sẻ với tôi những người lao động nấu ăn. Ele compartilhou comigo o trabalho de cozinhar. |
Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình. Portanto, os sem-abrigo que trabalham continuam a ser invisíveis. |
Trong 200 triệu người lao động nhập cư, 60% là thanh niên. Dos 200 milhões de trabalhadores migrantes. 60% são jovens. |
Hiệp hội quốc gia người lao động xã hội cũng đã thông qua một chính sách tương tự. A Associação Nacional dos Trabalhadores Sociais adotou uma política similar. |
Theo ước tính, 47% người lao động Mỹ có thể bị mất chỗ ở trong 20 năm tới. Estima-se que 47% dos trabalhadores norte-americanos podem vir a ser deslocados nos próximos 20 anos. |
Tôi sinh ra và lớn lên trong một cộng đồng người lao động. Fui o produto de uma comunidade de classes de trabalhadores. |
Chú nghĩ 38% người lao động kia sẽ làm gì?" "O que é que achas que os outros 38% vão fazer?" |
Tôi là người lao động chăm chỉ! E eu sou muito trabalhador. |
Sếp có nghe rắc rối, vì vậy người lao động đã đến khá gần với anh ta. O patrão tem problemas de audição, de modo que o empregado tem de intensificar muito próximo a ele. |
Đó là “hậu quả” tăng lương cho người lao động đó. Isso é um aumento do preço da contratação. |
Khi bạn nói chuyện với người lao động, đó là những gì họ mong muốn. Quando falamos com os trabalhadores, é isso que querem. |
Nhiều người lao động khác—trên 250.000 vào năm 1960—bị đưa đến các mỏ kim cương hay vàng. Muitos trabalhadores - mais de 250.000 por volta de 1960 - foram enviados para o trabalho nas minas de ouro e diamantes da África do Sul. |
Tôi trờ thành một trong những người lao động vô gia cư. Tornei-me numa sem-abrigo com trabalho. |
Những người lao động các bạn đứng đây, mới xứng đáng một tràng pháo tay. Os trabalhadores ao seu lado, que merecem os aplausos. |
Ông không phải dạng người lao động rồi. Não gosta de cerimónias, dá para ver. |
* Kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm của người lao động, GLGƯ 42:42. * O ocioso não comerá o pão do trabalhador, D&C 42:42. |
Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình. Portanto, os sem- abrigo que trabalham continuam a ser invisíveis. |
Lúc đó, khi dân cư hầu hết là những người lao động da trắng. Na altura, a comunidade, um bairro operário, era quase toda branca. |
Trở thành một người lao động bất hợp pháp ko mạo hiểm sao? E ser um ilegal já não é arriscado? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người lao động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.