O que significa người Hà Lan em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra người Hà Lan em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người Hà Lan em Vietnamita.
A palavra người Hà Lan em Vietnamita significa holandês, neerlandês. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra người Hà Lan
holandêsproper Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi. E é claro que os holandeses não comem todos esses porcos. |
neerlandêsproper |
Veja mais exemplos
Người Hà Lan à? Holandesa? |
Hành khách duy nhất sống sót là một cậu bé người Hà Lan 9 tuổi. O único sobrevivente foi uma criança neerlandesa. |
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực. Eles dizem: - Nós holandeses, gostamos das coisas reais, experiências autênticas, naturais. |
Báo cho Người Hà Lan đuổi theo Sao Feng. Sinalize para o Holandês ir para... a direção ao sul. |
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó. Agora, se houver vida os holandeses vão encontrá-la. |
Hắn khống chế Người Hà Lan Ele controla o Holandês Voador. |
Xây bởi người Hà Lan, Anh và Mĩ. Afastou holandeses, ingleses, americanos... |
Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi. E, é claro, os Holandeses não comem todos esses porcos. |
Người Hà Lan cũng tốt, người Ý cũng tốt. Os holandeses também são bons, mas os italianos são bons. |
Quyền kiểm soát của người Hà Lan được phục hồi vào năm 1816. Os neerlandeses não recuperaram o controlo até 1816. |
Gã Người Hà Lan hiện nay đang ở đâu? Onde está o Holandês? |
Chúng đã có Người Hà Lan. Eles têm o Holandês. |
Ước tính có khoảng 200,000 người đã chết trong cuộc xung đột, trong đó có 8,000 người Hà Lan. Estima-se que tenham morrido cerca de 200 mil pessoas durante o conflito 8000 eram holandeses. |
Tôi muốn bắt đầu với bức vẽ tuyệt đẹp này của nghệ sĩ người Hà Lan M.C. Por isso, quero começar com esta ilusão maravilhosa do artista holandês M.C. |
Và có 1 nhóm người Hà Lan, có khoảng 600 công ty nhỏ. Há um grupo na Holanda com 600 pequenas empresas. |
Vừa phát hiện Người Hà Lan... ở sân bay thành phố Luân Đôn. O Holandês foi localizado no aeroporto de London City. |
Người Hà Lan? O Holandês? |
Một bác sĩ phẫu thuật giỏi người Hà Lan mới cứu sống được ông ta. O cirurgião foi capaz de operar de Grant e salvar sua vida. |
Nên gã Người Hà Lan gọi cho anh, Bill Pope. Por isso, o Holandês liga-te a ti, Bill Pope. |
1988) 1928 – Rinus Michels, cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Hà Lan (m. 1928 — Rinus Michels, treinador de futebol holandês (m. 2005). |
Tuy nhiên, những biên tập viên người Hà Lan đã dùng sai từ này. No entanto, os editores holandeses da Bíblia Almeida se enganaram ao usar esse termo, imaginando que fosse o título usado por um pastor ou ministro. |
Người Hà Lan thiết lập một khu định cư thường xuyên trên đảo Tortola vào năm 1648. Os neerlandeses fundaram um povoado permanente na ilha de Tortola em 1648. |
Ông đã nhập học một ngôi trường của người Hà Lan lúc còn nhỏ. Eles entraram na Escola Búlgara com a mesma idade. |
Tất cả người phương Tây, trừ người Hà Lan không được phép vào Nhật. Todos os ocidentais com exceção dos holandeses são proibidos de entrar no Japão. |
Gã Người Hà Lan. O Holandês... |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người Hà Lan em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.