O que significa người gửi em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra người gửi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người gửi em Vietnamita.

A palavra người gửi em Vietnamita significa remetente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra người gửi

remetente

noun

Không có địa chỉ người gửi, nhưng có dấu bưu điện từ Arizona năm 1992.
Não havia endereço do remetente, mas tem um selo do Arizona de 1992.

Veja mais exemplos

Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
E sempre forneça o endereço de remetente.
Ít nhất một tá người gửi lời yêu thương.
Pelo menos uns doze mandaram lembranças.
Tôi biết cô là người gửi tin cho báo chí.
Sei que foste tu a ir falar com a imprensa.
người gửi cái này cho ta
Alguém deixou para nós.
Nếu không phải là người gửi yêu cầu này, bạn không cần phải làm gì khác.
Se você não tiver feito solicitação alguma, não é preciso fazer nada.
Tớ sẽ gửi thư cho Katara và ghi người gửi Toph muốn xin lỗi.
Eu vou mandar uma nota para a Katara dizendo que é da Toph e pedindo desculpas.
Và từng cái một đều quay lại Fox River với dấu " Hồi lại cho người gửi "
E todas elas voltaram para Fox River assinaladas com " Devolver ao Destinatário ".
Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo.
No entanto, o nome do remetente pode ser falsificado.
Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé.
Ou quem enviou estava na casa, associou com ela.
Nếu người gửi dùng chế độ bảo mật để gửi email:
O que acontece quando o remetente usa o modo confidencial para enviar o e-mail:
Tôi không phải là người gửi chiếc máy bay đó.
Não fui eu que mandei esse drone.
Bạn có thể tìm thấy địa chỉ người gửi trên biên lai thanh toán của mình.
O endereço do remetente é mostrado no comprovante de pagamento.
Khuyến khích mọi người gửi cho bạn tin nhắn văn bản từ quảng cáo của bạn.
Incentivam as pessoas a enviar mensagens de texto para você a partir do seu anúncio.
Khi bạn gửi email, tên người gửi được đính kèm vào thư.
Quando você envia um e-mail, o nome do remetente é anexado à mensagem.
Tôi nhờ mọi người gửi lại những gì đẹp đẽ khác mà họ chế được Angrigami.
Pedi às pessoas que me enviassem coisas lindas feitas com o " Angrigami ".
Thay vào đó, người gửi có thể đã nhập dữ liệu sai hoặc quên địa chỉ chính xác.
Na verdade, o remetente provavelmente digitou errado ou esqueceu o endereço certo.
Tôi là người gửi đến
Eu que mando
Anh đâu phải người gửi Frank tới căn hộ cô ấy đêm đó.
Não fui eu que mandei Frank ao apartamento dela, naquela noite.
Tôi còn thích một điều đó là mọi người gửi nó đến các chính trị gia.
Também gostei do facto de terem enviado o "link" para os políticos.
Có lẽ là cùng người gửi lá thư cách đó 3 năm.
É provavelmente a mesma pessoa que escreveu há três anos.
Bryce mới là người gửi tấm hình đi.
Foi o Bryce que enviou a foto.
Nếu bạn thấy một dấu hỏi bên cạnh tên của người gửi thì thư không được xác thực.
A mensagem não foi autenticada se você encontrar um ponto de interrogação ao lado do nome do remetente.
Tên hiển thị người gửi là Hugz.
O nickname do uploader é " Abraçoz ".
Hai người, tôi rất tiếc, nhưng tôi không phải người gửi tin nhắn đó.
Pessoal, sinto muito, mas não mandei a mensagem.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người gửi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.