O que significa người đại diện em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra người đại diện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người đại diện em Vietnamita.

A palavra người đại diện em Vietnamita significa representante, corretor, mandatário, delegado, procurador. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra người đại diện

representante

(delegate)

corretor

(delegate)

mandatário

(representative)

delegado

(representative)

procurador

(proxy)

Veja mais exemplos

+ 29 Tôi biết ngài+ vì tôi là người đại diện cho ngài, và ngài phái tôi đến”.
+ 29 Eu o conheço,+ porque sou representante dele, e ele me enviou.”
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
O meu agente arranjou-me 6 bilhetes para uma óptima peça de teatro.
Sau đó bà lại mở lòng tâm sự với Hê-li, người đại diện của Đức Chúa Trời.
Expôs então o coração para Eli, o representante de Jeová.
Và ông cũng là Người đại diện cho Chúa Kitô... có dấu thánh giúp ông ấy trở lại?
E você também é Vigário de Cristo aqui na terra. Seu santo sinal que ele vai voltar?
Môi-se là người đại diện cho Đức Chúa Trời.
Moisés era representante de Deus.
Chúng ta là những người đại diện của Ngài trên thế gian.
Somos Seus representantes na Terra.
Göring được bầu làm người đại diện đến từ Bavaria.
Göring foi eleito como representante da Baviera.
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
Comprovante de que você é um representante autorizado da organização que solicita a verificação.
Người đại diện ưa thích của tôi sao rồi?
Como está o meu agente preferido?
Ở Worms, Luther ứng hầu trước hoàng đế, các ông hoàng và người đại diện giáo hoàng.
Em Worms, Lutero ficou de pé perante o imperador, os príncipes e o núncio papal.
1-3. (a) Thượng Đế Giê-hô-va luôn luôn có những người đại diện trên đất như thế nào?
1, 2. (a) Como os antigos israelitas foram organizados para servir como representantes de Deus na Terra?
Tôi biết ngài vì tôi là người đại diện cho ngài, và ngài phái tôi đến” (Giăng 7:28, 29).
Eu o conheço, porque sou representante dele, e ele me enviou.”
+ 28 Tôi đã đến với tư cách là người đại diện cho Cha và đã vào thế gian.
+ 28 Vim como representante do Pai e entrei no mundo.
Ông ta là người đại diện của ông hồi ông mới làm việc cho chính phủ?
Seu contato, quando começou a trabalhar para o governo.
Các anh em đã bỏ ra hai năm làm người đại diện cho Chúa Giê Su Ky Tô.
Por dois anos foram representantes do Senhor Jesus Cristo.
Từ năm 2005 Ngài Frederick Tutu Goodwin là người đại diện cho Nữ hoàng ở Quần đảo Cook.
Desde 2013, Tom Marsters é o representante da Rainha para as Ilhas Cook.
Họ sẽ phản ứng thế nào khi chàng đến với tư cách người đại diện cho cha?
Qual seria a reação deles ao vê-lo agindo como porta-voz de seu pai?
Ta đã chấp nhận trách nhiệm làm một người đại diện của Giáo Hội.’
Você aceitou a responsabilidade de ser um representante da Igreja’.
người đại diện cho Ngài, các anh chị em có quyền được Ngài giúp đỡ.
Como Seus agentes, vocês têm direito à ajuda Dele.
Người đại diện của cậu ấy gửi đoạn băng cậu ấy tập tạ.
O agente enviou um vídeo do Drew a treinar nas férias.
Được kêu gọi làm người đại diện giáo vùng
Chamado como representante regional
b) Những ai là người đại diện Đức Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi?
(b) Quem tem representado a Jeová no século 20?
Là những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta là những người đại diện của Chúa.
Como portadores do sacerdócio somos os agentes do Senhor.
Với tư cách người đại diện cho chủ nhân mới của chiếc tàu...
Como representante do novo proprietário...
Được rồi, nhưng nên nhớ, tôi là người đại diện.
Ok, mas lembre-se, eu sou a agente.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người đại diện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.