O que significa người bán hàng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra người bán hàng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar người bán hàng em Vietnamita.

A palavra người bán hàng em Vietnamita significa vendedor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra người bán hàng

vendedor

noun (nghề nghiệp)

Grant Gerber, người bán hàng, có nghĩa tôi là người biết lắng nghe.
Grant Gerber, vendedor, o que significa que sei ouvir.

Veja mais exemplos

Nếu là người Mỹ, thì ta đều là những người bán hàng, phải không?
Os americanos são vendedores, né?
Nó lớn...... không có cá tính...... quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc
É impessoal.Tem livros de mais e vendedores ignorantes
Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi.
Os vendedores eram estudantes do meu laboratório.
Hành khách, người bán hàng, tất cả sẽ chăm sóc nó.
Todos nós cuidamos dele.
Tôi điều động người, bán hàng gì, và khi nào, và họ sẽ theo lệnh tôi.
Eu controlo quem vende o quê e quando, e eles respondem a mim.
Tôi không phải người bán hàng.
Eu não sou um moço de recados.
Đáng lẽ ta không nên nghe... lời dụ dỗ của người bán hàng.
Eu nunca devia escutar a essa insistente vendedora de duas cabeças.
Người bán hàng dùng giấy thiếc để gói lại và chặn chuông báo động.
Os ladrões usam para forrar as sacolas e enganar os sensores.
Frank sẽ vào vai người bán hàng
Frank está cuidando da jogada.
Đến lúc chứng minh Zook là người bán hàng rồi.
Vamos provar que o Zook é o passador.
Người bán hàng của năm nhé.
Vendedor do ano.
Một người bán hàng chịu nai lưng 14 giờ một ngày nữa.
Um homem teve vontade de trabalhar catorze horas por dia.
Bởi thế tôi quyết định đến đó và giả vờ là một người bán hàng.
Portanto, decidi ir lá e agir como um vendedor.
Mấy gã đó nói tôi sẽ là một người bán hàng xuất sắc.
Acho que vou ser um excelente empregado.
Nếu Cynthia là người bán hàng thì sao?
E se fosse ela a passadora?
Khi cả nhà bước vào, người bán hàng nhận ra bố.
Quando entraram, o dono do armazém reconheceu-o.
Không, tôi chỉ là một người bán hàng rong.
Não, sou representante da " Cozinhas Schmidt ".
Một người bán hàng phàn nàn: “Người ta trả lương tôi để nói dối.
“Sou paga para mentir.
2010 – Người bán hàng dạo Mohamed Bouazizi tự thiêu, hành động này khởi nguồn cho Cách mạng Tunisia.
2010 — Autoimolação do tunisino Mohamed Bouazizi, que deu início à Primavera Árabe.
Nghe này, tôi là một người bán hàng, nhưng chắc anh biết, tôi không kiếm được nhiều đâu.
Posso ser um vendedor, mas não ganho muito.
Bài toán người bán hàng
O vendedor de livros.
Anh ta là một người bán hàng.
Era vendedor.
Tôi chưa bao giờ thấy ông từ chối một người bán hàng rong.
Nunca o vi dizer não a um vendedor ambulante, por exemplo.
Có lẽ bạn nên chấp nhận lời đề nghị và thử làm một người bán hàng rồi đấy.
Talvez devas aceitar aquela oferta de trabalho para seres caixeiro-viajante.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de người bán hàng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.