O que significa ngọn lửa em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ngọn lửa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngọn lửa em Vietnamita.

A palavra ngọn lửa em Vietnamita significa chama, flama. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ngọn lửa

chama

noun

Ta nghĩ ngươi đã yêu cảnh ngọn lửa nhảy nhót xung quanh.
Acho que te apaixonaste pelas chamas a dançarem à tua volta.

flama

noun

Veja mais exemplos

Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
Aquelas bonitas nuvenzinhas são fogueiras feitas pelo homem.
Tuy nhiên, một nhân viên cứu hỏa sân bay đã chết vì chiến đấu với ngọn lửa.
No entanto, um bombeiro morreu enquanto lutava contra o incêndio.
♪ I'll always remember the flame Tôi vẫn còn nhớ mãi ngọn lửa ấy
Recordarei p'ra sempre a sua paixão
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
Nossa perseverança leal, mesmo ao sermos vituperados, prova que temos o espírito de Deus.
MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ
ESPÍRITO QUE PODE ATIÇAR A CHAMA DA INVEJA
Người trong ngọn lửa ấy?
O das chamas?
Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa.
Não temos combustível suficiente para as chamas.
“Bên ngọn lửa
“Perto da fogueira hoje à noite
3 Trước mặt dân ấy là ngọn lửa ăn nuốt,
3 À frente dele um fogo devora,
Nhưng trong khi đọc, anh nhớ rằng: “Tôi cảm thấy một ngọn lửa hừng hực bên trong tôi.”
Mas ao ler, recorda ele, “senti uma chama arder dentro de mim”.
Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng.
Quando o fogo começou, estavas muito entretido a lutar com o general.
Ngọn lửa nóng làm nó khô và bắt đầu cháy.
Aquecido pelas chamas, ele seca e começa a queimar.
bỏ ngọn lửa đi và đổ nước vào hoặc để nó nguội bớt, xi lanh đẩy xuống
Retira-se a chama e coloca-se água ou deixa-se arrefecer, e o pistão desce.
Em có ngọn lửa bùng cháy trong mình mà em không thể thoát được bằng thuốc hay rượu.
Oliver, desde que isto aconteceu, que tenho uma chama dentro de mim que não consigo libertar com bebidas ou comprimidos.
Ngọn lửa xấu xa của ta đang bùng cháy dữ dội.
As chamas do meu mal brilham.
Chúa Giê-su nói rằng ngài đến “để nhóm lên ngọn lửa trên đất”.
Jesus diz que veio “acender um fogo na terra”.
TỪ ngọn lửa, cô ấy tái sinh để tái lập thế giới.
Renasceu do fogo para refazer o mundo.
Ông không mất mọi thứ trong ngọn lửa.
Mas nem tudo se perdeu no incêndio.
Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi!
Apavorado, ele sem querer jogou a gasolina em chamas bem no meu rosto.
Nói chuyện với người lạ trước ngọn lửa trại.
Conversas à frente de uma fogueira com um estranho.
Tập trung vào ngọn lửa tinh khiết.
Concentre-se nesta chama...
Một ngọn lửa sẽ thành không thể chịu nỗi.
A lareira seria insuportável.
Nhưng cả đời đứng canh ngọn lửa thiêng không phải là điều ai cũng muốn làm.
Mas uma carreira a cuidar do fogo sagrado de Vesta não é para o gosto de qualquer uma.
Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn.
Por um segundo, chegou-te a mostarda ao nariz.
Ngọn lửa của ngài đang leo lét cháy, đức vua của ta.
Seu fogo arde fraco, meu Rei.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngọn lửa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.