O que significa ngọn đuốc em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ngọn đuốc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngọn đuốc em Vietnamita.
A palavra ngọn đuốc em Vietnamita significa tocha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ngọn đuốc
tochanoun Scarlett, sao những ngọn đuốc này vẫn còn cháy? Scarlett, como é que estas tochas ainda estão acesas? |
Veja mais exemplos
Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không? Será que suas tochas estão brilhando com esplendor? |
Chủ Tịch Hinckley giơ cao ngọn đuốc cho khán giả xem. O Presidente Hinckley levantou a tocha para que os espectadores a vissem. |
Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô. A tocha que carregamos é a Luz de Cristo. |
Ấy thật là một ngọn đuốc tự do. Neste mundo de⁀escuridão, |
Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ] Tochas, entre outros. ] |
Đó là về việc cầm giơ cao ngọn đuốc đó. É sobre levantar essa tocha bem alto. |
Đưa tôi ngọn đuốc Dê-me a tocha. |
Chạy Tới Đích với Ngọn Đuốc Vẫn Còn Cháy Sáng Chegar ao Fim com a Tocha Acesa |
Lúc 20 ngọn đuốc oán hận đã được thắp sáng. Aos 20 anos a tocha do ressentimento foi acesa. |
Phù thủy thứ ba, cháy như ngọn đuốc. A bruxa no 3 Vou vê-la a arder |
(Tiếng cười) Bởi vì tôi phải đặt ngọn đuốc lên trên cùng. (Risos) Porque tinha que colocar a tocha no topo. |
Và để làm được điều này, tôi phải dùng răng cầm ngọn đuốc. E durante tudo isto, eu tinha que segurar a lanterna entre os dentes. |
Ôi, nàng ấy đang dạy những ngọn đuốc kia cách cháy cho sáng Ela ensina a tocha a ser luzente. |
Đây là ngọn đuốc của Hội Thiếu Nữ. Esta é a tocha das Moças. |
Đó là một đặc ân để mang ngọn đuốc. É um privilégio carregar a tocha. |
Châm Dầu vào Ngọn Đuốc của Các Em: Thử Thách trong 30 Ngày Alimente Sua Tocha: A Prova de 30 Dias |
Anh sẽ bay vọt qua ngọn đuốc Então eu vou |
Ngọn đuốc được gọi là "Cánh cổng hạnh phúc". Mondaí era conhecida por "Porto Feliz". |
Chị đưa ngọn đuốc của mình cho Chủ Tịch James E. Ela entregou a tocha ao Presidente James E. |
Michael, ông cần ngọn đuốc của ông bây giờ đây. Michael, você vai precisar da lanterna agora. |
Trang này là nơi, ở đó, nơi mà ngọn đuốc há ghi. PAGE Este é o lugar; lá, onde a tocha doth queimar. |
* Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn * Faça Sua Tocha Brilhar Mais |
Cầm Giơ Cao Ngọn Đuốc Levantem a Tocha Bem Alto |
ROMEO O, cô há dạy các ngọn đuốc để đốt cháy sáng! ROMEO O, ela doth ensinar as tochas para queimar brilhante! |
Giờ 2 con đang nắm trong tay ngọn đuốc mà sư tổ gầy dựng. Agora vão segurar a tocha que o Soke Gotetsu carregou uma vez. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngọn đuốc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.