O que significa ngôi sao em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ngôi sao em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngôi sao em Vietnamita.

A palavra ngôi sao em Vietnamita significa estrela, astro, estrelho. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ngôi sao

estrela

nounfeminine

Số lượng khổng lồ các ngôi sao giữ chúng chuyển động theo quỹ đạo trong ngân hà.
Essa enorme massa de todas essas estrelas mantém as estrelas em órbitas circulares na galáxia.

astro

noun

Họ sẽ biến tao thành ngôi sao điện ảnh.
Eles têm que me fazer um astro de cinema.

estrelho

noun

Veja mais exemplos

Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư.
É o primeiríssimo dos nossos arquitetos-estrela.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
O terceiro passo é identificar a estrela na parte da frente do dispositivo.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
Quando o quinto anjo tocou sua trombeta, João viu “uma estrelaque tinha caído do céu.
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
As imagens que fizeram para si da estrela do seu deus,
Vươn tới những ngôi sao.
Aponta para as estrelas.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Milhões de estrelas pareciam excepcionalmente brilhantes e belas.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.
Deveríamos ver muitas estrelas antigas junto deste buraco negro.
Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao
Acabou a comer uma estrela de rock.
Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa?
Já ouviu falar de um programa americano chamado " Dark Star "?
Bên trên quang quyển là khí quyển của ngôi sao.
Acima do nível da fotosfera está a atmosfera estelar.
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Como um meteoro fugaz, uma nuvem ligeira a passar,
Do đó, tôi muốn nhìn các ngôi sao càng ở gần trung tâm thiên hà càng tốt.
Assim sendo, quero observar as estrelas que estão mais próximas do centro da galáxia.
Tôi đang ở " Ngôi sao Kiev ".
Eu estou na " Etoile de Kiev ".
Thế ngôi sao của tôi đâu?
Onde está a minha estrela?
Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi.
As estrelas de seis pontas aparecem em todo o tipo de sítios.
Tôi từng là một ngôi sao.
Eu era uma estrela.
Thứ ba, hành tinh cần có khoảng cách phù hợp với ngôi sao của nó.
Terceiro, o planeta tem que estar à distância certa da sua estrela.
Ông ta muốn gặp ngôi sao của chúng ta cô Kim.
Bom, quer falar com nossa estrela, a senhorita Kim.
Những ngôi sao thế nào?
Como estão as estrelas?
Và anh nên cám ơn ngôi sao may mắn của mình cho cuộc tình một đêm đó.
E dá graças aos céus, por esse episódio esporádico.
Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao, tôi cảm thấy rất vui.
Toda vez que ganhava uma estrela, eu me sentia bem.
Thế còn các ngôi sao thì sao?
Mas o que dizer das estrelas?
Khi bạn nhìn vào những ngôi sao trong màn đêm, bạn sẽ thấy điều kì diệu.
Quando olhamos para as estrelas, à noite, é espantoso aquilo que vemos.
Chào ngôi sao mới của tôi.
Ei, meu novo astro!
Tuyển các ngôi sao đấy.
Sabe, as maiores estrelas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngôi sao em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.