O que significa ngôi nhà em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ngôi nhà em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngôi nhà em Vietnamita.

A palavra ngôi nhà em Vietnamita significa casa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ngôi nhà

casa

noun

Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì.
Melissa perdeu completamente a cabeça quando a casa pegou fogo. Ela não sabia o que fazer.

Veja mais exemplos

Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Nenhum soldado poderá, em tempo de paz, ser aquartelado em qualquer casa?
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
Mas a coisa que eu estou realmente, realmente animado sobre é esta incrível casa de granola.
Chúng ta không thể đến ngôi nhà an toàn của Monican
Não podemos ir a uma casa Monicana segura
- Bây giờ Hassan vẫn còn trong ngôi nhà đó chứ?
— Hassan ainda está naquela casa?
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
É difícil perder a casa onde morou toda a sua vida.
Tại Kiev ông được cấp một ngôi nhà lớn ở phố Aleksandrovskaya.
Em Kiev comprou uma mansão na Rua Aleksandrovskaya.
Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít.
Goza a casa sozinho, sua criança!
Em muốn xem qua ngôi nhà không?
Você quer ver a casa?
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
Naoko mora naquela casa branca.
Bố không thích cách nó nói chuyện trong chính ngôi nhà của bố.
E não gosto da forma que falas comigo na minha própria casa.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Adorava ver os aviões a sobrevoar a nossa casa de férias no campo.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
Nas casas maiores, os quartos de hóspedes tinham banheiros privativos.
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa.
Que estejamos imbuídos do Espírito do Senhor.
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ.
Primeiro, começámos por contar as casas, mas depressa lhes perdemos a conta.
Kiểm tra phần còn lại của ngôi nhà, xem chúng vào bằng đường nào.
Vê o resto da casa, descobre como entraram.
Lão Potter sẽ để chú tiếp tục sống trong ngôi nhà đó sao?
O que acha que Potter faria?
... khó khăn dọn đến một ngôi nhà mới, một đất nước mới.
Era uma nova casa, um novo país.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Em outras aldeias, dezenas de casas e alguns Salões do Reino foram incendiados.
Và nó sẽ hướng chúng tôi về ngôi nhà thiên quốc.
E vai nos guiar para casa.
McLovin trong ngôi nhà chết tiệt!
O McLovin é dos nossos!
Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen.
Torna uma casa literalmente invisível.
Em yêu quý nó không phải nó là một ngôi nhà.
Amo como se fosse mais que uma casa.
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại.
A Terra se tornaria o lar permanente de toda a humanidade.
Các Ngôi Nhà của Chúa
Casas do Senhor
Đây không phải một ngôi nhà.
Isto não é uma casa.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngôi nhà em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.