O que significa ngoài ra em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ngoài ra em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngoài ra em Vietnamita.

A palavra ngoài ra em Vietnamita significa além. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ngoài ra

além

adverb

Ngoài ra tớ cũng không chắc về việc chia tay của cậu ấy.
Além disso, nem tenho certeza se ela rompeu mesmo.

Veja mais exemplos

Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
Nova York foi uma boa escolha também por outra razão.
Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả.
Caso contrário, nunca teria tido coragem de falar com você.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
18 Mas há outro requisito.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
Além disso, a atualização das informações exibidas nos gráficos do Merchant Center pode levar até uma semana para aparecer.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng.
Além disso, Jeová pode nos dar força para perseverar.
Bộ phim ngoài ra cũng được quay tại North Shore Studios.
O filme também foi gravado na North Shore Studios.
Ngoài ra, một hình dạng tròn không trùng với mô tả của UFO của Nikolaï.
Além disso, uma forma circular não coincide com a descrição do OVNI feito por Nikolaï.
Ngoài ra, bà được hàng triệu người tôn kính.
Além disso, Maria é venerada por milhões de pessoas.
Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ.
Além disso, mais de 31.000 voluntários patrocinados pela Igreja doaram mais de 600.000 horas de serviço.
Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng.
E tem tranquilizante para apagá-lo por um mês.
Ngoài ra, đấy là một nền triết học bất khả; vì bản năng sẽ vọt ra.
Além disso, trata-se de uma filosofia impossível; porque o instinto irá rebelar-se.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
Além disso, ela cuida de seus três irmãos deficientes.
Ngoài ra còn có cuộc trò chuyện khoảng 60 phút.
Também falam sobre o " 60 minutes "!
Ngoài ra, thời kỳ này còn có khởi nghĩa Yên Thế.
Este período, no geral, porém, é obscuro.
Ngoài ra, đừng so sánh hội thánh hiện tại của bạn với hội thánh cũ.
Também não compare sua congregação atual com a anterior.
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa.
(Mateus 15:14) Além disso, pessoas enganam a si mesmas em assuntos religiosos.
Ngoài ra còn có bánh mì, bơ và sữa.
Além disso, havia pão, manteiga e leite.
Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo.
Preparavam também sermões e artigos para publicação simultânea em milhares de jornais.
Ngoài ra, nếu nhóm thiếu mục tiêu rõ ràng thì sẽ không có ý thức đoàn kết.
Além disso, se faltar objetivos definidos a uma equipe, haverá pouco senso de união.
Ngoài ra, còn có: "Bạn tin người quen đến mức nào?"
Podemos fazer tudo isto, e bem.
Ngoài ra, Anh Cả Don R.
Além disso, o Élder Don R.
Ngoài ra, họ sẽ cung cấp đầy đủ các nhu cầu cho những thầy giảng.
Além disso, dispuseram-se a fornecer tudo o que os instrutores necessitassem.
Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác?
Além disso, por que dar dinheiro a alguém que se aproveita da credulidade de outros?
(Giăng 15:20; 1 Phi-e-rơ 5:8) Ngoài ra, chúng ta là những người bất toàn.
(João 15:20; 1 Pedro 5:8) Além disso, somos imperfeitos.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
E sempre forneça o endereço de remetente.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngoài ra em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.