O que significa nghỉ lễ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nghỉ lễ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nghỉ lễ em Vietnamita.
A palavra nghỉ lễ em Vietnamita significa feriado, férias. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nghỉ lễ
feriadonoun Năm nào ông ấy cũng về đó nghỉ Lễ với cháu gái mình. Ele está em Washington passando o feriado com a filha. |
fériasnoun Anh có để mở cửa sổ khi đi nghỉ lễ không? Deixas as janelas abertas quando vais de férias? |
Veja mais exemplos
Thứ Bảy là ngày nghỉ lễ hàng tuần chính thức. Sábado é um dia oficial de descanso. |
Hôm nghỉ lễ, tôi định đi lặn trong hang ở Mexico. Bem, no feriado eu devo ir mergulhar numa caverna no México. |
Chắc là con muốn về nhà để nghỉ lễ chứ? Com certeza queres ir para casa nas férias? |
Washington D.C. Đi nghỉ lễ. Washington D.C., para o feriado. |
Trong ngày lễ kỷ niệm thì 26 tháng 8 là ngày nghỉ lễ ở Namibia. Em comemoração ao dia, 26 de agosto é feriado na Namíbia. |
Khi tôi còn nhỏ, cứ mỗi lần nghỉ lễ là tôi được ra công viên quốc gia. Todos os feriados que eu tive como garoto foi em um parque nacional. |
Nghỉ lễ vui vẻ không? Um bom fim-de-semana? |
Tuy nhiên, việc nghỉ lễ không phải là bắt buộc. Porém, o alistamento não é obrigatório. |
Ta đang nói tới 10 ngàn du khách nghỉ lễ bị mắc kẹt. Estamos a falar de dezenas de milhares de viajantes encalhados. |
Daniel cũng đã nói rằng em có vẻ mệt mỏi và có thể đi nghỉ lễ. O Daniel dizia que eu parecia cansada e que precisava de férias. |
Gửi thiệp nghỉ lễ cho tất cả mọi người? Enviar um cartão de Natal juntos? |
Có thể đã đi nghỉ lễ. Pode ter ido de férias. |
“Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ lễ cuối tuần dài. Tivemos um feriado prolongado. |
Anh đã bao giờ nghỉ lễ ở đó chưa? Já esteve lá?- Não |
Ngày sinh của ông là một trong những ngày nghỉ lễ quan trọng nhất nước. Seu aniversário é um dos feriados públicos mais importantes no país. |
Cuối tuần với nghỉ lễ vẫn phải đi làm! Ainda tenho de trabalhar aos feriados e fins de semana, |
Năm nào ông ấy cũng về đó nghỉ Lễ với cháu gái mình. Ele está em Washington passando o feriado com a filha. |
Mọi người có thói quen nghỉ lễ khi cô ta viết. As pessoas costumam marcar férias nesses períodos. |
Gặp mặt gia đình, nghỉ lễ, hay là những thứ như vậy đó? Reuniões de família, férias? |
Cô cũng Nghỉ lễ vui vé nhé. Boas festas para ti também. |
— Còn mấy ngày nữa thì cháu về nhà nghỉ lễ? — Quantos dias ainda faltam até as férias? |
Anh có để mở cửa sổ khi đi nghỉ lễ không? Deixas as janelas abertas quando vais de férias? |
Nhưng anh đang nghỉ lễ Quốc khánh mà? Você disse que estava de licença! |
Chúng ta sẽ không gặp nhau nữa cho đến sau kì nghỉ lễ. Nós só vamos nos reunir outra vez depois do feriado. |
Cách đây 75 năm, vào ngày 14 tháng Hai năm 1939, ở thành phố Hamburg, nước Đức, là một ngày nghỉ lễ. Há 75 anos, em 14 de fevereiro de 1939, em Hamburgo, Alemanha, foi celebrado um feriado. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nghỉ lễ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.