O que significa Ngành công nghiệp em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra Ngành công nghiệp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Ngành công nghiệp em Vietnamita.

A palavra Ngành công nghiệp em Vietnamita significa Setor, Industry. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra Ngành công nghiệp

Setor

(Industry)

Industry

(Industry)

Veja mais exemplos

Công ty phần mềm là các công ty trong ngành công nghiệp phần mềm.
Em ambos os casos o software é de propriedade da empresa.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
E, em terceiro lugar, aumentar também a consciência entre os produtores para o potencial desta indústria.
Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng.
Basta pensar na indústria da comida processada, na indústria farmacêutica, na banca.
Kinh thường ngành công nghiệp ô tô Nhật Bản
A indústria automóvel japonesa está péssima
"Fantasy" giành nhiều giải thưởng lớn của ngành công nghiệp âm nhạc trong năm 1995 và 1996.
"Honey" ganhou muitos prêmios de prestígio em toda a indústria da música em 1995 e 1996.
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.
Um dos anúncios da indústria do carvão na época do Natal foi o seguinte.
Đại diện cho ngành công nghiệp Stark tôi xin giới thiệu
Assim, em nome de todos nós aqui na Stark Industries, gostaria de vos apresentar pessoalmente a Cidade do Futuro
Ngành công nghiệp gien cần rất nhiều chất sinh học cho các " bình thụ thai. "
A indústria Genomics requer grandes quantidades de bio-matéria para o útero do tanque.
Và đó là ngành công nghiệp đã vượt qua cuộc suy thoái hiện nay một cách bình thản.
É uma indústria que superou a atual recessão económica com tranquilidade.
Ngành công nghiệp chăm sóc da bạc tỷ.
A indústria multimilionária de cuidados de pele.
Nhưng cơ hội của hàng tỷ đô la xứng đáng cho ngành công nghiệp".
Mas a oportunidade de bilhões de dólares recompensa a indústria."
Tôi nghĩ những người này đã tiết lộ bí mật cho ngành công nghiệp trình diễn.
Eu acho que esses caras descobriram o segredo do show business.
Hiện tại tôi làm việc trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời.
Ora, eu trabalho na indústria da tecnologia solar.
Hệ chuyên gia vẫn đang được sử dụng ở một mức độ nào đó trong ngành công nghiệp.
Sistemas especialistas vêm sendo usados a uma certa escala industrial.
Ngành công nghiệp muốn tự kiểm soát lẫn nhau.
A indústria quer controlar-se a si própria.
Viễn thông, ngành công nghiệp ô tô và các ngành công nghiệp dược phẩm cũng quan trọng.
As indústrias de telecomunicações, automobilística e farmacêuticas também são de grande importância para a economia do país.
Và chúng ta cá nhân hóa toàn bộ ngành công nghiệp dầu khí lên những vị CEO này.
E como nós meio que personalizamos toda a indústria do petróleo nesses Chefes Executivos.
Thành phố này nổi tiếng với ngành công nghiệp sắt và thép lớn của Nga.
Ferro este que a companhia siderúrgica brasileira tem muito interesse.
Ngành công nghiệp trò chơi năm 2005 tạo ra 29 triệu đô la
A indústria de jogos em 2005 se tornou um negócio de 29 bilhões de dólares.
Đó là các ngành công nghiệp lớn.
Não são indústrias menores.
Khám phá này đặt nền móng cho ngành công nghiệp chất dẻo hiện đại.
Sua descoberta formou a indústria de plásticos moderna.
Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ.
O trabalho pioneiro de Dennis foi o salvador da indústria da papaia.
Các ngành công nghiệp lớn liên quan đến vấn đề này.
A cor está entre as coisas que tem a ver com isso.
Đó là sự thay đổi triệt để đầu tiên trong ngành công nghiệp ô tô trong 100 năm tới.
É a primeira mudança radical na tecnologia automóvel em 100 anos.
Tuy nhiên, sự phân ranh giữa các ngành công nghiệp này là rất khó.
Mas a delimitação das indústrias interessadas parece muito complicada.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Ngành công nghiệp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.