O que significa ngả em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ngả em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngả em Vietnamita.
A palavra ngả em Vietnamita significa abater, inclinar-se, curso, caminho, via. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ngả
abater(kill) |
inclinar-se(incline) |
curso(way) |
caminho(way) |
via(way) |
Veja mais exemplos
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. Podia colocar minha cerveja ali. |
21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả. 21 Pois o rei de Babilônia faz uma parada a fim de empregar a adivinhação na bifurcação da estrada, onde os dois caminhos se dividem. |
Dominguez ngả người trên cái bàn và liếc ra ngoài cửa sổ nhà bếp. Dominguez se inclinou sobre a mesa e olhou pela janela da cozinha. |
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ. Então eu pensava: "Acho que vou rezar ao Desconhecido e pedir ajuda." E comecei a receber ajuda de todo o lado, em cada canto da minha vida naquela altura. |
Tôi đã thấy đồng bào tôi chết như ngả rạ. Vi o meu povo morrer como moscas. |
Chúng ta mỗi người mỗi ngả. Nós todos vamos embora. |
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn. " " Posso recostar- me e relaxar. " |
Ngả đầu xuống nào. Encoste sua cabeça. |
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên. Quando está mais relaxado, a cabeça desce e as orelhas ficam à escuta, de cada um dos lados. |
Một mạng lưới những đường bé xíu đan ngang dọc trên lòng bàn tay, ngả màu vì đất và máu khô. Uma rede de minúsculas linhas cruzava-lhe as palmas das mãos, castanhas e sujas de terra e de sangue seco |
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình Porque se se sentarem muito tempo no verão, em calções, vão-se embora com as marcas temporárias dos elementos da história nas vossas coxas. |
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột. E dentro desta estrutura, vemos estas duas camadas cor- de- rosa, que são na realidade o músculo. |
Emma Dibdin của báo Digital Spy cho bộ phim năm trên năm sao và gọi đó là "một tác phẩm cổ điển mới của Disney" và là "một câu chuyện thú vị, vui vẻ, đầy tình người; vừa hài hước khiến chúng ta cười nghiêng ngả mà cũng rất hồi hộp, táo bạo và cảm động." Emma Dibdin do Digital Spy, condecorou o filme com cinco estrelas em cinco, e o chamou de "um clássico, alegre, com uma história emocionante, humana, e ainda é tão frequentemente engraçado, surpreendente, ousado e comovente. |
Quân ta chết như ngả rạ. A morte caiu sobre nós. |
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. No fim do dia de trabalho, cada homem procura um lugar aconchegante para descansar. |
Trong mùa thu, cây cối bắt đầu ngả sang màu vàng và rụng lá. No outono as árvores ficam amareladas e liberam suas folhas. |
Trở lại năm 1968, cảm giác khá mỉa mai khi bức tranh Zero và Gustave phải chiến đấu gần chết để giành lấy bây giờ treo trên bức tường sau quầy lễ tân, bị lãng quên và nghiêng ngả. De volta a 1968, a pintura pela qual Gustave e Zero arriscaram suas vidas agora fica pendurada atrás do balcão do concierge, esquecida e torta. |
Nhưng để làm thế, nếu bạn ngả ra ở bất cứ mức độ nào nó cũng chạm tới điểm mà bạn phải cần tới một cái tựa đầu vì gần như bạn luôn luôn, tự động giữ phần đầu, theo hướng thẳng đứng, bạn thấy chứ? Mas para fazer isso, se você tem uma quantidade de reclinação, chega a um ponto onde precisa-se de um descanso de cabeça porque quase sempre, automaticamente segura sua cabeça em uma posição vertical, entende? |
Hãy cùng nhau viết, một bài thơ về đôi ngả đường tình. Vamos escrevê-lo juntos. Um poema sobre amor dividido. |
Được rồi, ngả đầu xuống nào. Ok, encoste sua cabeça. |
Phải, đôi ngả đường tình. ... sim amor dividido. |
Khi tôi lớn lên những thứ đó là một mớ bòng bong, và bạn phải làm như là để cho nhận thức, như ngả ra phía sau một chút và để cho trực giác của bạn đi theo những cảm xúc Á medida que vou avançando, estas coisas flutuam e temos que deixar relaxar um pouco a mente cognitiva e deixar a nossa intuição guiar- nos. |
Nó chạy nhanh như quỉ cho đến khi ngả vào cái xe kéo và bị vỡ móng. Ele era o diabo da velocidade até cair em um buraco e quebrar o casco. |
Khi nghiêng người về phía bên này hoặc bên kia, thì chúng ta di chuyển ra khỏi chỗ ở chính giữa, chúng ta mất thăng bằng, và chúng ta ngả nghiêng. Quando nos apoiamos fisicamente em algo, ficamos instáveis, sem equilíbrio, e podemos cair. |
Rồi các em phải giải thích tại sao, vâng, chúng ta quả thật hy vọng rằng họ đều sẽ tuân theo ở ngả tư đèn đỏ. Vocês terão então que explicar que sim, esperamos que eles todos parem no sinal vermelho. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngả em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.