O que significa năng khiếu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra năng khiếu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar năng khiếu em Vietnamita.
A palavra năng khiếu em Vietnamita significa talento, habilidade, dom, tendência, presente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra năng khiếu
talento(aptitude) |
habilidade(aptitude) |
dom(gift) |
tendência(aptitude) |
presente(gift) |
Veja mais exemplos
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. (Risos) A educação para crianças dotadas ainda não tinha vindo para ficar. |
Cổ có năng khiếu. Tem faro. |
Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi? Como podemos tornar-nos hábeis em dirigir estudos? |
Margot tỏ ra có năng khiếu với môn toán trong khi Anne ham mê đọc và viết. Margot tinha habilidades em aritmética, enquanto Anne mostrava aptidão para ler e escrever. |
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti. No entanto, desde o começo revelou ter uma aptidão para aprender a língua taitiana. |
Tình trạng ở trần thế và thiếu khả năng, sức mạnh hay năng khiếu. A condição de ser mortal e ter falta de aptidão, força ou destreza. |
Đó là một năng khiếu. É um dom que recebi. |
Nó đc gọi là năng khiếu nói chuyện. Chama-se a isso ser bom conversador. |
Tuy nhiên, mỗi trẻ bị Down đều khác nhau và có năng khiếu riêng. Mas cada criança com SD é diferente e tem seus próprios talentos. |
năng khiếu vượt trội của tôi là ở đó. É o meu forte. |
Và anh từ chối học bổng ở Oaks... một trường chuyên đào tạo trẻ em có năng khiếu? E rejeitou uma bolsa de estudo em Oaks, uma escola especializada na instrução de crianças sobredotadas? |
Tôi không có năng khiếu. Não tenho talento. |
Em luôn ở với những người đàn ông có năng khiếu tình dục. Tenho tido sempre os homens sexualmente bem dotados. |
Những năng khiếu kinh doanh đó cần được khuyến khích, ủng hộ. São características empreendedoras que estarão a estimular. |
Nhưng ngay cả bọn năng khiếu cũng hay có trò lập bè kết cánh. Mas até os bons alunos tinham seus grupinhos. |
Cô có năng khiếu đấy. Parece ter talento para isso. |
Do năng khiếu chăng? Talentos pessoais? |
Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì. Estou a tentar... mexer num computador, mas parece que não tenho jeito. |
Tôi muốn để lại năng khiếu chơi nhạc cho Các Thánh Hữu đó. Eu queria deixar para aqueles santos o dom da música. |
Thường thường, năng khiếu sáng kiến có dịp được phát triển”. Isso muitas vezes desencadeia um talento criativo.” |
Con có năng khiếu đấy. Você tem o dom. |
Vấn là đứa có năng khiếu về nghệ thuật võ học. Man é talentoso em artes marciais. |
Tôi thật sự rất vui khi được dùng năng khiếu của mình đã học từ lúc nhỏ! Sou muito feliz por usar bem as habilidades que desenvolvi quando criança. |
Nếu những đứa trẻ thể hiện các năng khiếu đó thì chúng ta cần tìm chúng. As crianças evidenciam estas características. Temos de começar a procurá- las. |
Hãy tận dụng năng khiếu bạn Aproveite suas habilidades ao máximo |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de năng khiếu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.