O que significa mùi thối em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra mùi thối em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mùi thối em Vietnamita.

A palavra mùi thối em Vietnamita significa fedor, fetidez, catinga, pejo, feder. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra mùi thối

fedor

(effluvium)

fetidez

(reek)

catinga

(reek)

pejo

(reek)

feder

(smell)

Veja mais exemplos

Mùi thối của con người.
Cheiro aos humanos...
Nếu mi thực sự ở đây, ta đã ngửi thấy mùi thối của mi rồi.
Se estivesses mesmo aqui, eu sentiria o teu fedor.
Bạn trẻ à, cậu bốc mùi thối như cứt ấy.
Meu... cheiras a merda!
Mùi thối như phân.
Está cheirando a merda, não é mesmo?
Tao ngửi đủ mùi thối của mày rồi.
Já me fartei de suas mentiras.
trong sự ngỡ ngàng bỗ lên từ mùi thối
na fúria chocante do seu cheiro fétido.
Mùi thối.
Esse fedor.
Chúng sắp bốc mùi thối rữa cả rồi.
Eles já começam a feder.
Mùi thối của hắn cứ bốc lên;+
O fedor dele continuará a subir,+
Nhưng tôi ngửi thấy mùi thối rồi đó.
Mas sinto cheiro de rato.
Tớ thấy, cậu ta sẽ không bao giờ xua được cái mùi thối đó ra khỏi chiếc xe này nữa.
Digo, ele nunca vai conseguir tirar esse fedor da van.
Như mùi hôi chẳng hạn — giống như mùi thịt thối, mùi của xác chết.
“O cheiro, por exemplo, era de carne em decomposição. Tinha o cheiro da morte.
Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng
Seus gatos, Deus sabe quantos, que devem mijar nos tapetes, seu patamar tem um fedor repugnante.
Mai ông có chết, ông sẽ một mình thối rữa trong phòng ngủ đến khi hàng xóm không chịu nổi mùi thối nữa mà gọi cảnh sát.
Se morreres amanhã, apodreces sozinho no teu quarto até que o fedor seja tal que os vizinhos acabarão por ter de chamar a polícia.
Mùi xác thối có thể che giấu cái mùi đó.
Cadáver encobre o aroma da orquídea!
10 Như ruồi chết làm dầu thơm của người chế dầu sinh mùi thối và nổi bọt, một chút dại dột cũng át đi sự khôn ngoan và vinh quang.
10 Assim como moscas mortas fazem o óleo do perfumista estragar e cheirar mal, assim também uma pequena tolice pesa mais do que a sabedoria e a glória.
Một họ lan không chỉ có màu sắc và vẻ ngoài như thịt thối, mà còn tỏa mùi thối rữa, dụ dỗ ruồi đẻ trứng lên hoa và vô tình thụ phấn cho cây.
Uma espécie não só tem a cor e o aspeto de carne a apodrecer como também emite um aroma de decadência, atraindo moscas que depositam os seus ovos na flor e, involuntariamente, polinizam a planta.
Xin lỗi vì mùi hôi thối.
As minhas desculpas pelo fedor.
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
O gás vai se misturar ao cheiro de ovo podre...
Mùi hôi thối xông lên ghê khiếp.
"O mau cheiro era horrível.
Hiện giờ Gowanus đang bốc mùi hôi thối -- tôi sẽ thừa nhận điều đó.
Agora, o Gowanus é particularmente mal- cheiroso -- admito isso.
Mùi hôi thối xông lên đến nỗi không ai còn muốn ở gần ông.
Elas cheiram tão mal que ninguém quer ficar perto dele.
Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối.
Você talvez logo associe essa imagem a sujeira e mau cheiro.
Và các xác chết của chúng sẽ bốc mùi hôi thối;+
E subirá o mau cheiro dos seus cadáveres;+

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mùi thối em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.