O que significa mũi em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mũi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mũi em Vietnamita.
A palavra mũi em Vietnamita significa nariz, Cabo da Boa Esperança, Nariz. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mũi
nariznoun Tôi đau họng và xổ mũi. Eu estou com dor de garganta e com o nariz escorrendo. |
Cabo da Boa Esperançaproper |
Nariz
Mũi của mày đang chảy máu. Seu nariz está sangrando. |
Veja mais exemplos
Sợi dây phải chạm mũi ông. A corda deve tocar seu nariz e bochecha. |
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. O mesmo cara que me informou de sua licença também me disse que você é todo certinho |
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. Eu tinha sido enganado, ludibriado, iludido. |
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. Ele o levou bem debaixo de nossos narizes. |
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? Vieste esfregar-me isso na cara? |
Bỏ mũi tên ra. Largue o arco. |
Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không? Fogo, viste o miúdo naquele nariz? |
Nhớ từng nốt tàn hương trên cái mũi xinh xắn của em. De cada sarda de seu lindo nariz. |
Tôi đang tiến hành rửa mũi. Aqui, estou a fazer uma lavagem nasal. |
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật. Errou por pouco, é verdade, mas errou. |
À, nếu có chuyện búng mũi. Bem, pode haver algum chiar envolvido. |
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. Quando começássemos a observar essas informações veríamos que cerca de 20% das informações genéticas dentro do nariz não corresponde a nada que tenhamos visto antes, nenhuma planta, animal, fungo, vírus ou bactéria. |
Để tiêm một mũi cho con chó? Por injecções para cão? |
Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. Aos domingos eu ia para a parte dianteira do navio com meu pequeno conjunto de escrituras e hinário preparados para os soldados. |
Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. É muito difícil mas, na essência, os nervos cerebrais sobem pelo nariz acima e nestes nervos expostos ao ar externo no nariz estão recetores. As moléculas de odor entram durante uma fungadela e interagem com estes recetores. Se eles se ligarem, mandam um sinal ao nervo que volta ao cérebro. |
Olly... Nó đâm mũi dao vào tim tôi. O Olly espetou uma faca no meu coração. |
Khi tao cần tới, thì lại chẳng thấy mặt mũi mày đâu. Quando precisei, não o encontrei em lugar nenhum. |
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. Por isso o chamam de Cabo da Boa Esperança. |
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. 26 O peso das argolas de ouro para o nariz pedidas por ele foi de 1.700 siclos* de ouro, sem contar os enfeites em forma de meia-lua, os brincos, as roupas de lã roxa usadas pelos reis de Midiã e os colares dos camelos. |
Đây là độ dài của mũi tên màu cam Isto representa o comprimento da seta cor- de- laranja. |
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? Conseguem imaginar o que é nascer com esta ferramenta como nariz? |
Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy. Quem era, como nos conhecemos, a cor dos olhos e o formato do nariz. |
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại. Em uma das pontas havia um ferrão metálico. |
Từ giờ trở đi không ai được nhìn, hay đề cập đến mũi của ta nữa! A partir de agora, ninguém pode olhar ou mencionar o meu nariz! |
Mũi tên định vị. A flecha rastreadora. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mũi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.