O que significa mùa xuân em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra mùa xuân em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mùa xuân em Vietnamita.

A palavra mùa xuân em Vietnamita significa primavera, Pprimavera. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra mùa xuân

primavera

nounfeminine (Tradicionalmente a primeira das quatro estações, a estação do crescimento com um aumento gradual do dia em relação à noite.)

Sắp đến mùa xuân.
Em breve será primavera.

Pprimavera

noun

Veja mais exemplos

Nhất là vào mùa xuân.
Especialmente na primavera.
Đây sẽ là mùa xuân cuối cùng của nó.
Esta será a sua última.
Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio.
Na primavera de 1934 lá estava eu no convés do navio italiano Duilio.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Quando ele balançar sua juba veremos novamente a Primavera.
Tới mùa xuân năm 1979, 24 trong số 28 tỉnh đã bùng phát bạo lực.
Na primavera de 1979, cerca de 24 das 28 províncias reportaram casos de violência.
Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington.
Na primavera de 1941, fui designado servo de companhia na congregação de Wenatchee, Washington.
Bây giờ là mùa xuân, Andrea 18 tuổi, có nhiều cô gái...
É primavera, Andrea tem 18, há as garotas...
Tôi đâu có hủy hoại mùa xuân.
Eu não estraguei a primavera.
Các tài liệu trải dài từ những năm 1970 đến mùa xuân năm 2016.
São relativos a um intervalo de tempo entre a década de 1970 e a primavera de 2016.
Mary cho biết: " Tôi muốn mùa xuân ở đây bây giờ, ".
" Eu gostaria que a primavera estava aqui agora ", disse Maria.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
A propósito, agora em Israel é primavera.
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
Foi na última primavera ou outono?
Về mùa hạ, ban đêm trời mát và mùa xuân Abruzzi đẹp nhất ở Ý.
A primavera nos Abruzzos tinha fama de ser a mais bela da Itália.
Con biết mà... giải mùa xuân.
Tu sabes, treino de Primavera.
Vào mùa xuân năm 30 công nguyên, Chúa Giê-su đi đến Giê-ru-sa-lem.
Uns meses depois de ser batizado, Jesus foi para Jerusalém.
Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào.
Na primavera, ela podia levantar-se e ficar um pouco ativa.
Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.
Eles são os mais bonitos olhos em Yorkshire quando a primavera th ́vem.
Hy vọng các người còn ở với chúng tôi tới mùa xuân.
Espero que ainda estejam conosco na primavera.
Được rồi mọi người, mùa xuân rồi!
Vamos lá, o resto de vocês
Khi đến Lisbon vào mùa xuân năm 1925, anh Young thấy tình hình rất hỗn loạn.
O irmão George chegou em Lisboa em 1925. Mas o clima em Portugal era bem turbulento.
Vào mùa xuân năm 1796, Piemonte thất thủ, và người Áo bị đánh từ Montenotte đến Lodi.
Na primavera de 1796, o Piemonte caiu e os austríacos foram batidos de Montenotte a Lodi.
Và nhờ có lửa ta sẽ tìm thấy mùa xuân cuộc đời mới.
Sim. " E o fogo conduzirá à fonte de uma nova vida. "
Cuối mùa xuân, tôi được chuyển tới Paris.
No final da primavera, fui transferido para Paris.
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
A acácia-dourada anuncia a primavera
ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên.
ERA uma manhã amena de primavera do ano 33 EC.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mùa xuân em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.