O que significa mưa em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mưa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mưa em Vietnamita.
A palavra mưa em Vietnamita significa chuva. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mưa
chuvanounfeminine (fenômeno meteorológico que resulta da precipitação das gotas líquidas ou sólidas da água das nuvens sobre a superfície da Terra) Cơn mưa không ngớt, và kéo dài suốt ngày. A chuva não parou e continuou durante o dia todo. |
Veja mais exemplos
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. Os sensores usados conseguem ver pelo escuro, nevoeiro e chuva. |
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. Isso é muito importante porque a humidade e a precipitação dizem-nos se temos poças de água parada para a reprodução dos mosquitos. |
Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... " " Está chovendo ", eu protestei, " e eu... " |
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. Seu pai com certeza lhe disse como a chuva é importante para o solo. |
Trong đêm qua ngày 31 tháng 3 - 1 tháng 4, mưa lớn rơi xuống phía tây nam Colombia, trong khi hầu hết mọi người đang còn ngủ. Durante a virada da noite de 31 de março para 1 de abril, fortes chuvas caíram do outro lado do sudoeste da Colômbia, enquanto a maioria das pessoas estavam dormindo. |
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. A Bíblia não diz se isso envolveu ajuda angélica, chuvas de meteoritos interpretadas como sinal de calamidade pelos sábios de Sísera, ou talvez predições astrológicas para Sísera que se provaram falsas. |
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. As palavras em hebraico e grego para chuva aparecem mais de cem vezes na Bíblia. |
Đặc biệt là đất không bị rã khi trời mưa gây hồ mặt. Não necessariamente sobre o solo, pois, obviamente, pode chover sobre o mar por exemplo. |
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. Jeová bondosamente “faz o seu sol levantar-se sobre iníquos e sobre bons, e faz chover sobre justos e sobre injustos”. |
Trời sắp mưa Vai chover. |
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. Visto que chove muito nesta época do ano, o rio, há pouco, ainda estava cheio. |
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. No entanto, com o lançamento da Tradução do Novo Mundo em tsonga as chuvas chegaram.” |
Sắp có mưa to rồi. Vai começar a chover a cântaros. |
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21. E continuou chovendo, chovendo e chovendo — até inundar a Terra, assim como Jeová tinha dito. — Gênesis 7:16-21. |
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang. Não é uma chuva de meteoros, é um funeral. |
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. Só depois de tudo isso podem as nuvens lançar suas torrentes para a Terra, para formar os rios que retornam a água ao mar. |
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. Encontra alguém com quem consigas passar 15 dias num condomínio minúsculo, no Montauk, enquanto chove, e que não apeteça matar. |
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh. Podemos aumentar essa percentagem à custa das florestas tropicais, mas rapidamente chegaremos a um limite. |
Đây là loài bản địa rừng mưa bắc Queensland, New Guinea, quần đảo Bismarck và quần đảo Admiralty. Esta espécie é nativa das florestas tropicais do Queensland, Nova Guiné, Ilhas Bismarck e na Ilha Admiralty. |
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? Se ele dissesse que há previsão de chuva, você levaria um guarda-chuva ao sair de casa? |
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. A tempestade tinha terminado ea névoa cinza e nuvens tinham sido varridos pela noite pelo vento. |
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. Ao mesmo tempo, a água da superfície, que é rica em oxigénio, não baixa e o oceano passa a ser um deserto. |
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. Depois da estação das chuvas seguinte, não foram relatados casos de doenças transmitidas pela água nas vilas dotadas de poços. |
Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực. Chuvas também provocaram inundações por toda a cidade. |
Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. Um dia, irá cair chuva de verdade para lavar esta porcaria das ruas. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mưa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.