O que significa một lần nữa em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra một lần nữa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar một lần nữa em Vietnamita.

A palavra một lần nữa em Vietnamita significa denovo, novamente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra một lần nữa

denovo

adverb

novamente

adverb

Một lần nữa, tôi trở thành một mụ da đen giận dữ.
E novamente, eu era uma mulher negra com raiva.

Veja mais exemplos

CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
CA: Ed, houve uma notícia divulgada no Washington Post, mais uma vez a partir dos seus dados.
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi.
De novo, o que li na Bíblia me ajudou.
Một lần nữa tôi lại không đi được.
E de novo não pude ir.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
Eu achava que nunca mais voltaria a ser uma pessoa de confiança.
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
Mais uma vez, ninguém quis ouvi-los.
Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa.
Sr. Compton, a Comissão pediu-me para transmitir o receio deles.
" Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho
" Então, que irá simplificar as coisas. " Descemos e começou mais uma vez para
Một lần nữa chúng ta hãy chú ý đến những gì Giê-su nói với các sứ đồ.
Vejamos novamente o que Jesus disse aos apóstolos.
Một lần nữa, dòng điện lại tụt xuống.
Mas eis que a corda arrebentou de novo.
Tất cả các quyền, bây giờ họ muốn chúng tôi để làm điều đó một lần nữa.
OK, agora querem que façamos tudo de novo.
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì.
Mais uma vez, a desigualdade de rendimentos não é uma coisa boa.
Mình xem lại kế hoạch một lần nữa.
Vamos examinar o plano mais uma vez.
Hãy để tôi đi theo ngài một lần nữa.
Deixe-me caçar por si mais uma vez.
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày.
Passarão a 25, quando te resolver este problemazinho.
Nghe nói anh và bạn mình lại bắt chước chim một lần nữa.
Soube que vocês estavam imitando pássaros de novo.
Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên.
A tradução do alemão para o inglês, pode ser meio maluca.
Tôi chạy ra chơi một lần nữamột lần nữa, không có ai canh tôi cả.
Corri novamente, e, de novo, eu estava livre.
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
Mais uma vez, Lucas descreveu um quadro clínico com precisão.
Một lần nữa, đây là thứ họ sẽ thấy bên dưới kính hiển vi /
De novo, isto é o que eles conseguem ver ao microscópio.
một lần nữa, đó là làm việc nhóm.
E aqui está o trabalho de equipa outra vez.
Có Fearenside nói về nó trên một lần nữa cho lần thứ hai, có
Houve Fearenside contando sobre tudo de novo, pela segunda vez, não havia
Họ yêu cầu một lần nữa: “Nếu ngươi là Đấng Ki-tô, hãy nói cho chúng ta biết”.
De novo a corte exige: “Se você é o Cristo, diga-nos.”
" một lần nữa, đây ko phải là yêu cầu. "
" Repito, não é um pedido. "
Một lần nữa tôi làm chứng rằng Chúa có đường lối!
Novamente, testifico que o Senhor tem o caminho!
Một lần nữa, sẽ mất một khoảng thời gian hữu hạn nhất định.
Novamente, isto demora um tempo finito.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de một lần nữa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.