O que significa mấy em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mấy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mấy em Vietnamita.
A palavra mấy em Vietnamita significa algum, alguns, quanto. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mấy
algumpronoun Cô cứ coi như tôi bỏ mấy thứ này cho lần sau? Posso deixar algumas coisas aqui até a próxima vez? |
algunsnoun Cô cứ coi như tôi bỏ mấy thứ này cho lần sau? Posso deixar algumas coisas aqui até a próxima vez? |
quantopronoun Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. E não importa o quanto queiram lutar contra isso, casais precisam de outros casais. |
Veja mais exemplos
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. Como disse certo ancião experiente: “Realmente, você não conseguirá muita coisa se meramente ralhar com os irmãos.” |
Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó? Você realmente irá matar aqueles cowboys? |
Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu. Não se preocupe, são as letras certas. |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão. |
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. Sempre acreditei que nada realmente de bom acontece, quando é tarde da noite, e que os jovens precisam saber a que horas se espera que voltem para casa. |
Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả. Ninguém abraça os seus dicionários. |
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. Pensei que sempre viessem juntos. |
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. Estas são as pessoas que eu conheço: Conheço católicos que são pró aborto, feministas que vestem hijabs, veteranos contra a guerra, e membros do NRA que pensam que eu devia poder casar. |
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? Devo perguntar onde conseguiu isto? |
Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. O Galuzzo não desperdiçaria cérebros mandando-os à Vogel. |
Thánh thần ơi, nhìn mấy gã đó kìa! Diabos, vejam aqueles homens! |
Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này. Alguém vai acabar morrendo, e você tirando onda com estes animais. |
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. Parecem com pratos de jantar sujos. |
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. Toma, não tinham aquela porcaria artificial que gostas. |
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. Se estivermos certos, cafajestes como você são exatamente o que nosso fantasma procura. |
Dù hoàng đế ưa thích mấy người cháu khác, vị hoàng đế tương lai Mikhael V lại được một người chú khác tên là Johannes chức Orphanotrophos (do giữ chức vụ này nên gắn liền với tên gọi) và hoàng hậu Zoë đưa lên làm người thừa kế ngai vàng. Embora o imperador preferisse outro dos seus sobrinhos, o futuro Miguel V teve no seu tio João, o Eunuco e na imperatriz Zoé dois fortes apoiantes na elevação a herdeiro do trono. |
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi. Nossa rainha não concordaria com nenhuma dessas propostas radicais, e a televisão é só a ponta do iceberg. |
Cẩn thận mấy bậc thang. Cuidado com as escadas. |
Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không? Vês em baixo os números pequenos? |
Mấy năm sau, ông đã có công thống nhất toàn bộ lục địa Enroth và được quần thần tôn lên làm vua. Nos anos seguintes, ele conseguiu unificar o continente de Enroth e garantiu o seu governo como rei. |
Là cái mấy ông luật sư hay nói trước tòa đấy. É o que os advogados sempre dizem aos juízes. |
Họ sống ở cách đây mấy con phố. Tinham uma casa, umas ruas abaixo. |
Chỉ vì anh ấy trả cho mấy bức ảnh của cậu mà cậu chọn anh ấy? Só porque pagou as tuas fotografias, vais levá-lo? |
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? Então quanto dá 4 menos 3? |
Mấy người đang giỡn đó hả? Estás a brincar? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mấy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.