O que significa màu bạc em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra màu bạc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar màu bạc em Vietnamita.

A palavra màu bạc em Vietnamita significa branco, prata, argênteo, prateado, eloquente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra màu bạc

branco

(whiteness)

prata

(silver)

argênteo

(silver)

prateado

(silver)

eloquente

(silver)

Veja mais exemplos

Cô mặc áo phông xanh với dòng chữ Ambercrombie and Fitch màu bạc lấp lánh.
Ela usava uma camiseta azul em que se lia “Abercrombie and Fitch” em letras prateadas brilhantes.
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi.
Esta fina lasca que veem aqui, é a África.
Màu bạc có vẻ không hợp lắm.
Prata é meio difícil de combinar.
Được phát hành lần đầu vào năm 1984 với màu vàng, màu bạcmàu đen.
Foi lançado em 1984 nas cores ouro, prata e preto..
Bình thường chúng sọc màu đen và màu bạc.
Normalmente são pretos e prateados.
Chúng tôi làm những quả cầu màu bạc.
Fizemos balões redondos, prateados.
Cái màu bạc.
O prateado.
Có lẽ là màu bạc vậy.
Talvez prateado.
Không chơi màu bạc.
Roupa prateada.
Cái màu trắng hay cái màu bạc?
É branco ou prateado?
Tìm màu bạc hay màu vàng.
O prateado ou o dourado?
Xanh đêm hay là màu bạc?
Azul meia-noite ou prateado?
Nó không phải màu bạc cũng không phải màu nhớt, nhưng anh nghĩ màu nhớt thì hay hơn.
Poderia ser prata ou petróleo, mas petróleo é mais bonito.
Chất nhuộm màu bạc ( để xem dưới kính hiển vi ) chỉ ra bệnh viêm phổi do nấm carinii.
Sua mancha prateada indica pneumocistite pneumonia carinii.
Trục chân vịt là cái màu bạc đó.
O compartimento da hélice é aquela coisa prateada.
Xe màu bạc, biển số nhà nước.
É um Sedan prateado, matrícula do governo.
Màu trắng hay màu bạc?
O branco ou o prateado?
Ở nhiệt độ phòng, plutoni nguyên chất có màu bạc nhưng sẽ chuyển sang màu xỉn khi bị ôxy hóa.
À temperatura ambiente, plutônio puro é prateado em cor, mas torna-se embaçado quando oxidado.
Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ.
Mas apenas um que tinha um Ciera prata e foi bungee jumping com gaze no pescoço.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Elisa pôs um vestido brilhante roxo e prateado e saiu do quarto rodopiando.
Lúc gần về đến nhà, tôi chạy chậm dọc theo phố và chẳng thấy con BMW màu bạc của Jake đâu cả.
Ao fim da corrida, desço minha rua e não vejo o BMW prateado de Jake.
Mẹ tôi châm thuốc rồi đưa lại bà Ruana gói thuốc màu xanh có giấy bạc màu vàng.
Minha mãe acendeu seu cigarro e devolveu a Ruana o maço azul com seu papel dourado
Dĩ nhiên điều quan trọng đầu tiên và cơ bản nhưng cũng xem xét đến đất đai bị bạc màu, tái tạo, phục hồi đất bạc màu.
Claro que é de fundamental importância, mas também recuperar a terra degradada, regenerando e reabilitando-a.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de màu bạc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.