O que significa mật độ dân số em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra mật độ dân số em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mật độ dân số em Vietnamita.

A palavra mật độ dân số em Vietnamita significa densidade populacional, densidade demográfica, Densidade populacional. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra mật độ dân số

densidade populacional

noun

densidade demográfica

noun

Densidade populacional

Veja mais exemplos

Lên đến 50.000 nếu là mật độ dân số Manhattan.
Indo até 50.000 se considerar a densidade de Manhattan.
Các ví dụ có thể được thấy thông qua bản đồ mật độ dân số.
Exemplos podem ser vistos em mapas de densidade populacional.
Tại thời điểm tháng 5 năm 2008, quận có dân số khoảng 54.845 người và mật độ dân số 89,2 người/km2.
Em 2008 o distrito tinha uma população estimada em 54 845 habitantes e uma densidade populacional de 89,2 h/km2.
Quần đảo Falkland có mật độ dân số thấp.
As Ilhas Malvinas têm uma baixa densidade populacional.
Để hình thành một eup, mật độ dân số tối thiểu phải là 20.000 dân.
Para constituir um eup, a população mínima requerida é 20.000 habitantes.
Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km2.
Lista de países e dependências por densidade populacional em habitantes/km2.
Mật độ dân số là 408,18/km2 - hơn tám lần của UAE.
A densidade populacional é 408,18/km2 mais de oito vezes maior do que todo o país.
A Mật độ dân số é de 74,96 hab/km2.
A densidade demográfica é de 74,96 hab/km2.
Mật độ dân số dày sẽ giúp ích được.
A densidade ajuda.
Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người.
E você pode ver a grande diversidade da densidade populacional e do consumo per capita.
Trớ trêu thay, thành phố, với mật độ dân số dày đặc, không phải lúc nào cũng tốt nhất.
Ironicamente, a cidade, com grande densidade populacional, nem sempre é o melhor para isso.
Dù dân số Nga khá lớn, mật độ dân số thấp bởi diện tích vĩ đại của nước này.
Embora a população russa seja comparativamente grande, sua densidade é baixa devido ao enorme tamanho do país.
Trong số các châu lục, châu Âu có mật độ dân số tương đối cao, chỉ đứng sau châu Á.
Dentre os continentes, a Europa tem uma densidade populacional relativamente alta, perdendo apenas para a Ásia.
Mật độ dân số rất đa dạng ở khắp nơi trên thế giới, nhưng phần lớn sống ở châu Á.
A densidade populacional humana varia amplamente pelo mundo, mas a maioria vive na Ásia.
Mật độ dân số trong vùng Doha lớn hơn dao động từ 20.000 người trên mỗi km2 đến 25 người trên km2.
A densidade populacional na região da Grande Doha varia de 20.000 pessoas por km2 a 25 pessoas por km2.
Mật độ dân số của vùng là khoảng 90,8 người/km2, thấp hơn mức trung bình của cả nuơc (110 người/km2).
A densidade populacional da região é de 90.8 habitantes por km2, abaixo da média do país (110 per km2).
Khu vực trung tâm Paris khác biệt với nhiều thành phố châu Âu khác bởi mật độ dân số dày đặc của nó.
O centro de Paris se distingue dos centros de muitas grandes cidades ocidentais por sua alta densidade populacional.
Thụy Điển có mật độ dân số thấp với 21 người/km2 nhưng lại tập trung cao ở nửa phía Nam của đất nước.
A Suécia tem uma baixa densidade populacional, com cerca de 21 habitantes por quilômetro quadrado, mas com uma densidade consideravelmente maior na metade sul do país.
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti.
Ajustada a densidade populacional, é menos de um por cento do impacto que teve o terramoto no Haiti.
Phần lớn hạt này là nông thôn (bao gồm cả đất thuộc vườn quốc gia), với mật độ dân số thấp theo các tiêu chuẩn của Anh.
Grande parte do condado é área rural (incluindo um parque nacional), com uma densidade populacional baixa para os padrões britânicos.
Cao nguyên Thụy Sĩ có mật độ dân số rất cao với khoảng 450 người/km2 và cảnh quan liên tục biểu thị dấu hiệu con người hiện diện.
O planalto é muito densamente povoada, com cerca de 450 pessoas por quilômetro quadrado e a paisagem mostra continuamente sinais da presença do homem.
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông.
No alto, à direita, Bahrain tem o mesmo consumo de energia por pessoa, aproximadmente, que o Canadá, acima de 300 lâmpadas por pessoa, mas a densidade populacional é um fator 300 vezes maior, 1.000 pessoas por quilômetro quadrado.
Tại Pháp, đó là Paris–Lyon, tại Nhật Bản, Tokyo–Osaka, và tại Hoa Kỳ các đề xuất đều ở tại các vùng có mật độ dân số cao.
Em França esta foi Paris-Lyon, no Japão foi Tóquio-Osaka, e nos Estados Unidos as propostas são para áreas de grande densidade populacional.
Quận có mật độ dân số cao nhất là khu vực trung tâm của Al Najada, nơi có thể chứa được tổng dân số cao nhất trong cả nước.
O distrito com a maior densidade populacional é a área central de Al Najada, que também acomoda a maior população total do país.
Vì vậy, có lẽ từ Ledra ông đi theo hướng nam đến Amathus và Kourion—hai thành phố đa sắc tộc với mật độ dân số ngày càng gia tăng.
Portanto, ele pode ter rumado para o sul, seguindo uma rota de Ledra para Amathus e Kourion — duas grandes cidades cosmopolitas com populações prósperas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mật độ dân số em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.