O que significa mái vòm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra mái vòm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mái vòm em Vietnamita.

A palavra mái vòm em Vietnamita significa cúpula, abóbada, domo, saltar, catacumba. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra mái vòm

cúpula

(vault)

abóbada

(vault)

domo

(dome)

saltar

(vault)

catacumba

(vault)

Veja mais exemplos

1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế.
Aquela pequena cúpula ali é um edifício do Stanley Teigerman.
Nó chỉ có chức năng dưới hai mái vòm này.
Só funciona nesses dois arcos.
Cột trụ chính điều khiển mọi thứ là ở mái vòm Đông Nam.
O pilar que controla tudo está na cúpula sudoeste.
Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch.
Um quarto de hóspedes que tem esta cúpula com mármore.
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập.
Duas cúpulas gémeas, duas culturas de "design" radicalmente opostas.
Thế là Stanley đã thiết kế cái mái vòm nhỏ này.
E assim, o Stanley fez a pequena cúpula.
Dưới: Phố buôn bán cổ có mái vòm và nhà tắm kiểu La Mã ở chợ
Acima: arcada e balneário romano na Ágora
Đây là mái vòm làm bằng tre.
Esta é uma cúpula geodésica feita de bambu.
" Bright chiếu những mái nhà, mái vòm, những ngọn tháp,
" Brilho brilhou os telhados, as cúpulas, os pináculos,
Vấn đề đó không phải là mái vòm, Adam.
O que importa não é o lugar, Adam.
Tuy nhiên, Cha-ran ngày nay chỉ là một khu vực có những ngôi nhà mái vòm.
É apenas um agrupamento de casas de teto em forma de domo.
Những mái vòm được trang trí với mười hai pho tượng các thiên thần của Josef Hermann.
A cúpula é decorada com doze estátuas de anjos por Josef Hermann.
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm.
Seu alvo está no alto daquele prédio, na cúpula.
Cuối cùng cũng tìm được em trai cô ở đường mái vòm.
Encontrou seu irmão no fliperama, por sinal.
Mái vòm là yêu cầu từ khách hàng
A cúpula foi um pedido da cliente.
Dọn sạch bốn feet dưới mái vòm SONAR. Đến đáy cứng.
1,2 metros abaixo da cúpula do sonar, sobre uma superfície rochosa.
Ước tính mái vòm này nặng 200 tấn, cao 49 mét (161 ft), và hiện đang được cải tạo mở rộng.
A cúpula de 200 toneladas é suportada a 49 metros (161 pés) de altura a partir de sua base, e está atualmente passando por uma ampla reforma.
Lúc cô chuẩn bị bắn tên lên mái vòm.
Estás a decidir se vais ou não matar-me.
Ngài đã xây dựng phần lớn các công trình ở Dubai, cả mái vòm Arabian nữa chứ.
Construiu metade de Dubai, incluindo o Espada Árabe.
Mái vòm ở Aydindril đã đứng vững hàng ngàn năm.
A abóbada em Aydindril mantém-se há milhares de anos.
Có tủ mái vòm ở đây.
Havia um arco bem aqui.
Vì vậy chúng tôi đã đấu tranh cho nó trên danh nghĩa là một mái vòm.
Na nossa argumentação defendemos as vantagens de se tratar de uma cúpula.
Những mái vòm cao vút?
Cúpulas altíssimas?
Bạn có thấy một cái lỗ ở trên đỉnh mái vòm. chúng tôi gọi nó là con mắt.
Você pode ver o buraco da cúpula lá em cima, nós chamamos- lhe o " olho ".

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mái vòm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.