O que significa mái nhà em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mái nhà em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mái nhà em Vietnamita.
A palavra mái nhà em Vietnamita significa telhado, coberta, tecto, telhado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mái nhà
telhadonounmasculine Ngoài ra, không thể để con gái chúng ta ngủ dưới mái nhà dột, phải không? Mas a nossa filha não pode dormir debaixo de um telhado roto. |
cobertanoun Ở Kibera, mỗi năm cũng tôi phủ thêm nhiều mái nhà. Em Kibera, a cada ano nós voltamos e cobrimos mais telhados. |
tectonoun Thật là tuyệt khi tất cả lại được chung sống dưới một mái nhà. É tão bom ter toda a gente debaixo do mesmo tecto de novo. |
telhadonoun Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa. O telhado e as paredes eram feitas de folhas de coqueiro. |
Veja mais exemplos
Tôi muốn một người lên mái nhà! Eu quero um homem naquele telhado. |
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà. Um no farol inferior e um no telhado. |
còn mái nhà E o telhado? |
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. Deves ter sido a primeira pessoa naquela casa a ser completamente sincera. |
3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an. 3 O lar deve ser um abrigo de paz. |
Và có lẽ phải bắt đầu làm việc từ trên mái nhà. E provavelmente tenha que começar a trabalhar no telhado. |
Trên mái nhà ở đường Mott, một thiếu nữ, bị bắn. """Telhado em Mott Street, adolescente, tiro.""" |
Có vẻ như tôi đã tìm được một mái nhà. Parece que encontrei um lar. |
Và nếu cô gặp Charles, đừng đi lên mái nhà nhé, ngay cả khi anh ấy... E, se vir o Charles, não vá para o telhado, nem que... |
Và ở Casablanca, mái nhà là nơi người chồng tới... Sau khi họ làm tình với vợ mình. E em Casablanca é para lá que os maridos vão, depois de fazerem amor com as mulheres. |
Anh ta lên mái nhà! Ele está indo para o telhado! |
Mái nhà có cái lỗ to tướng. Fez um buracão no telhado. |
Còn mái nhà? E o telhado? |
Trên mái nhà. O telhado. |
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà! Quero ficar no telhado! |
Buộc thuốc nổ vào Chuckie và ném nó qua mái nhà. Prenda uns explosivos em Chuckie e jogue-o do telhado. |
Nghe tiếng ngựa trên mái nhà... Ouvindo cavalos no telhado. |
Hân hạnh đến với mái nhà của ta. Bem-vindo à família. |
Nếu tôi lột hết da đầu... của tất cả mọi người bên dưới mái nhà này. Suponhamos que tiro os escalpes a todas as pessoas sob este teto. |
Ta đang lái xe trên mái nhà. Estamos a andar pelo telhado. |
À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi. A propósito, as probabilidades de não ires ao telhado evaporaram-se. |
Chúng ta cũng cần có một mái nhà để nghỉ ngơi và trú náu. Precisamos dum lar que nos forneça proteção e descanso. |
Tôi nghĩ hòa bình khởi đầu với mái ấm và mái ấm, cùng chung một mái nhà. Penso que começa em cada círculo familiar, debaixo do mesmo teto. |
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu. seguindo para o terraço marcado com o sinalizador. |
Ở Kibera, mỗi năm cũng tôi phủ thêm nhiều mái nhà. Em Kibera, todos os anos cobrimos mais telhados. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mái nhà em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.