O que significa mái che em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra mái che em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mái che em Vietnamita.

A palavra mái che em Vietnamita significa toldo, marquise, cobertura, pálio, alpendre. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra mái che

toldo

(canopy)

marquise

(canopy)

cobertura

(canopy)

pálio

(canopy)

alpendre

(lean-to)

Veja mais exemplos

Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ.
Construíram um caramanchão na Praça do Templo.
Đây là cái mái che duy nhất mà chúng ta có.
É o único lugar coberto.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.
Um trator fez com que o teto de uma caverna funerária desabasse acidentalmente.
Mái che nhà thi đấu được thiết kế bởi David H. Geiger.
Seu telhado foi projetado por David H. Geiger.
Ở đó chúng tôi leo lên một cầu thang có mái che và chờ ở cửa.
Aí, subimos por uma escada coberta e esperamos na porta.
Đầu tiên, mái che.
O primeiro é a sombra.
Mua vài con ngựa và xe kéo có mái che.
Compre uns cavalos. Uma carreta com um toldo.
Hội nghị đặc biệt một ngày được tổ chức tại một vận động trường có mái che.
A assembléia especial de um dia é realizada num enorme estádio coberto.
Tao thấy có mái che trên đầu, thức ăn nóng hổi là đủ rồi.
Bom, um teto e comida quentinha.
Chỉ có 22 Phòng Nước Trời trong nước, và trong số này chỉ 12 phòng có mái che.
Há apenas 22 Salões do Reino naquele país, e destes apenas 12 têm algum tipo de teto.
Anh đem cho tôi một cái giường có mái che.
Você me coloque uma cama com dossel.
Cây cối với lá xanh um tùm tạo thành mái che mát rượi trải suốt con đường.
As copas das árvores, com suas folhas novas, formavam um túnel verde sobre a estrada.
Nếu ta không có nơi nào để trú, hay mái che trên đầu.
Princesa, o inverno chegará em breve.
Anh có 2 vé ngồi dưới mái che của Yankee tối nay.
Tenho dois bilhetes atrás do banco dos Yankees para hoje.
“Xung quanh địa điểm hội nghị có hàng rào bằng cỏ, và có mái che bóng mát làm bằng cây sậy.
“O local do congresso tem cerca viva em toda a propriedade e uma cobertura de juncos para dar sombra.
Thiết kế ban đầu của sân như một chiếc bát mở với một mái che, Stamford Bridge có sức chứa vào khoảng 100.000 người.
Com um desenho original de uma tigela aberta e com setores cobertos, o Stamford Bridge tinha uma capacidade inicial de cerca de 100.000 pessoas.
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày.
Nessa praça enorme, cercada por calçadas cobertas, as pessoas realizavam suas atividades comerciais.
Bà cảm thấy ra sao khi trở lại sống trong nhà có tường cao, mái che và trước mặt là các món sơn hào hải vị?
Como ela se sentiu por estar de novo debaixo de um teto e poder comer do bom e do melhor?
Nếu nhà bạn không đủ chỗ để trồng, hãy đặc biệt tận dụng khoảng sân không có mái che và các bồn hoa bên cửa sổ.
Se você dispõe de pouco espaço, procure variedades específicas para quintais e jardineiras.
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.
Homens, mulheres e crianças viajam de uma ilha para outra em pequenos barcos de pesca cobertos, para visitar parentes, obter assistência médica e trocar ou vender produtos.
Có nhiều cửa sổ dọc đỉnh tàu, cũng như có một mái che, có thể hơi nhô lên ở giữa để nước chảy xuống.—Sáng-thế Ký 6:14-16.
Também teria janelas no alto, ao longo dos quatros lados, bem como um telhado de duas águas com uma leve inclinação para que a água escorresse. — Gênesis 6:14-16.
Khi đặt chân đến trại, một người tị nạn được cấp cho một số vật liệu cơ bản để cất nhà và vải dầu để lợp mái che.
Quando chega ao acampamento, o refugiado recebe material básico para construir uma casa e uma lona impermeável para o telhado.
Nhưng nay, họ phải mất tám tiếng để đến tham dự hội nghị bằng tiếng Anh gần nhất, được tổ chức trong một nơi không có mái che.
Agora tinham de viajar oito horas para assistir à assembléia em inglês mais próxima, em estádio sem cobertura.
Họ làm điều đó tại “hành lang Sa-lô-môn”, một hành lang có mái che ở phía đông đền thờ, nơi có nhiều người Do Thái nhóm lại.
Eles fizeram isso “na colunata de Salomão”, uma grande área coberta do lado leste do templo onde muitos judeus costumavam reunir-se.
Dọc theo con đường Lechaeum là những bức tường đôi, vỉa hè, tòa nhà hành chính, đền thờ, những cửa hàng dưới các dãy cột thường có mái che.
Ao longo da Estrada de Lecaion, que era protegida por muros duplos, havia calçadas, prédios governamentais, templos e colunatas com lojas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mái che em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.