O que significa mặc dù em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mặc dù em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mặc dù em Vietnamita.
A palavra mặc dù em Vietnamita significa embora, a despeito de, apesar de, não obstante. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mặc dù
emboraconjunction Và những thuật toán đó, mặc dù khá hữu dụng E esses algoritmos, embora sendo um pouco úteis, |
a despeito deadposition mặc dù còn khá nhiều nhược điểm. a despeito de várias desvantagens. |
apesar deadverb Con sống cuộc sống của con, mặc dù nó làm bố giận. Viveste a tua vida, apesar de isso me enfurecer. |
não obstanteadverb Đôi khi, mặc dù nỗ lực tốt nhất của anh, cuối cùng anh cũng có một chút thu hút. Às vezes, não obstante os teus melhores esforços, pode ser bastante encantador. |
Veja mais exemplos
Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án. Embora, tecnicamente, tenha solucionado o caso. |
Mặc dù nó có thể cảm thấy thoải mái. Embora possa ser prazerosa. |
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. Apesar de tudo e contra o esperado, elas conseguiram. |
Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy. Quero dizer, são casados, embora ele não seja o melhor para ela. |
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình. 15 Embora designado como Rei desse Reino, Jesus não governa sozinho. |
“Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó. “Talvez sem querer você quebre alguma coisa. |
Mặc dù không có khả năng nói tiếng Pháp, ông vẫn được bầu vào French National Assembly năm 1792. Mesmo não falando francês, foi eleito para a Convenção Nacional Francesa em 1792. |
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. Os rios, apesar de serem grandes e numerosos, contêm muito pouco da água doce do mundo. |
Tôi vẫn không hiểu, mặc dù, tôi.... Ainda não percebi... |
cho tôi biết tại sao mặc dù... Mas, me diga uma coisa... |
Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy. Mesmo no meio da multidão que se dirigia ao salão sacramental, era difícil não notá-la. |
Mặc dù được phát triển và phát hành bởi hãng Aztech New Media, do Blizzard Entertainment ủy quyền. Apesar de desenvolvido e publicado pela Aztech New Media, foi autorizado pela Blizzard Entertainment. |
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. Embora todos do grupo vejam o mesmo cenário, cada pessoa a vê de modo diferente. |
Anh yêu em mặc dù em như thế. Amo-te apesar disso. |
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn. Apesar das promessas de que teriam um descendente, Sara continuou estéril. |
Mặc dù bạn có thể thấy một quý ông bên phải đang phá anh ta. Mas vemos que o tipo à direita nos apanhou. |
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. Maria também ia, embora se exigisse isso apenas dos varões. |
Mặc dù để thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc thì không dễ chút nào Apesar de não ser fácil adaptar- me à vida na Coreia do Sul, tracei um plano. |
Và mặc dù em có thể giết chúng nhưng em đã không làm thế. E não os matei, apesar de poder. |
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. Apesar de triste e decepcionado, eu mantivera uma atitude profissional. |
Mặc dù ảnh không bao giờ nhìn tới cô. ele nunca nem olhou para você. |
Mặc dù tôi nghĩ ông ta thực sự chưa tới đâu Mas acho que ele ainda não aceitou bem. |
Một vai rất quan trọng, mặc dù cô sẽ không được nêu tên trong chương trình. É um papel muito importante, embora não apareça nos créditos. |
Và khởi sắc lưỡi của mình mặc dù tôi. E floresce sua lâmina, a despeito de mim. |
Tôi không bao giờ nói không bao giờ, mặc dù. Não me importo se nunca irás olhar para mim. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mặc dù em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.