O que significa lưỡi dao cạo em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra lưỡi dao cạo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lưỡi dao cạo em Vietnamita.

A palavra lưỡi dao cạo em Vietnamita significa lámina, lâmina. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra lưỡi dao cạo

lámina

(razor-blade)

lâmina

(razor-blade)

Veja mais exemplos

Tôi loại bỏ các lưỡi dao cạo.
Me livro da lâmina.
Lưỡi dao cạo của Ngài Occam
A lâmina do senhor Occam.
Và tôi cắt miếng vải thừa với một lưỡi dao cạo.
Cortei a tela com uma lâmina.
Tôi có kem cạo râu, lưỡi dao cạo, kem đánh răng,
Tenho creme de barbear, lâminas de barbear, um par de tênis e... roupas novas.
Chúng nắm tóc em và cắt bằng một lưỡi dao cạo.
Eles puxaram meu cabelo e o cortaram, e aí colocaram as tranças na minha boca... enrolaram-nas no meu pescoço e me amordaçaram com elas.
Lấy lưỡi dao cạo và tự rạch cổ mình đi.
Agarra na tua lâmina e corta a tua garganta.
5- lưỡi dao cạo, mà chúng tôi đã nhận như là một mẫu.
Gilete de cinco lâminas, que tivemos como amostra.
Rồi 2 năm sau, cô cắt cổ tay bằng một lưỡi dao cạo và qua đời.
Dois anos depois cortou seus pulsos e morreu.
Và làm thế những thợ xây cổ đại ở Cuzco cất đặt những khối đá khít nhau đến mức ngay cả một lưỡi dao cạo cũng không thể lách vào khe nối?
E como construtores da Antiguidade, em Cuzco, poderiam encaixar pedras tão juntas de modo a não passar nem uma lâmina entre elas?
Thật may cho chúng ta, trong túi trang bị có thêm một lưỡi dao cạo, ta có thể dùng nó để cạo lông ngực góc trên ngực phải, và góc dưới ngực trái.
Felizmente para nós, há uma lamina no "kit" que podemos usar para depilar o peito no lado superior direito e no lado inferior esquerdo.
Họ cũng phải bỏ lại điện thoại di động, dây lưng, lưỡi dao, dao cạo...
Também têm de entregar telemóveis, cintos, navalhas, lâminas de barbear...
Gaga tạo ra một cặp kính bằng lưỡi dao cạo, cô ấy tin rằng sẽ vẽ nên chân dung cứng cỏi của người phụ nữ là một thứ xuất phát từ tâm hồn trong video và giải thích rằng "Tôi muốn thiết kế một cặp kính cho cho các cô gái mạnh mẽ và một số bạn bè của tôi họ đã từng bỏ dao cạo vào trong miệng mình, Những người phụ nữ mạnh mẽ đó là những gì tôi muốn diễn đạt.
Gaga criou um par de óculos de sol laminados — o qual ela acreditou retratar um espírito feminino agressivo — para usar no vídeo, explicando: "Eu queria criar um par de alguma coisa para aquelas vadias e algumas das minhas namoradas (...) elas costumavam deixar as lâminas de barbear no lado de suas bocas (...)
Hãy tưởng tượng có ai căm ghét ông với một cường độ mãnh liệt. Chộp lấy một nắm tóc ông trong khi ông đang nằm phủ phục và vô vọng. Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông... một cách vô cảm.
Imagine alguém que te odeie com a maior das intensidades agarrando um punhado de seu cabelo enquanto está deitado prostrado e indefeso e raspando uma chama sombria de uma faca enferrujada pelo seu escalpo sem nenhuma emoção.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lưỡi dao cạo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.