O que significa lùn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lùn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lùn em Vietnamita.
A palavra lùn em Vietnamita significa anão, nanico, anões, anã, pequeno. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lùn
anão(dwarf) |
nanico(dwarf) |
anões(dwarf) |
anã(dwarf) |
pequeno(low) |
Veja mais exemplos
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. Parece haver algo escrito aqui na língua dos anões da montanha. |
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. Ela fica maravilhada quando lhe entregais o anão inimigo. |
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật. O que sentes por aquele anão não é real. |
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. Só falta o baixinho ruivo. |
Những thiên hà lùn này tương đối nhỏ khi so sánh với một số thiên hà khác, chẳng hạn như chúng có kích thước bằng một phần trăm đường kính của Ngân Hà và chứa chỉ vài tỷ ngôi sao. Elas são relativamente pequenas quando comparadas com outras formações galácticas, tendo cerca de um centésimo do tamanho da Via Láctea e contendo apenas alguns bilhões de estrelas. |
Bộ phim đơn giản này chỉ tốn 950.000 USD để sản xuất, bằng một nửa Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, thấp hơn một phần ba chi phí cho phim Pinocchio, và chắc chắn là tốn ít kinh phí hơn bộ phim Fantasia đắt đỏ. O filme custou apenas 950.000 dólares para produzir, sendo metade do custo da Branca de Neve, menos de um terço do custo de Pinóquio, e certamente menos do que o caro Fantasia. |
Và làm sao hắn có thể biết nếu hắn không thấy tên lùn đó? E como poderia saber se não vir o anão? |
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn. Não pense que não vou matar você, anão. |
Một giả thuyết khác cho rằng các trọng lượng, cấu trúc xương và khả năng thồ nặng của giống giống của nghĩa là nó có thể được phân loại như một con ngựa, chứ không phải là một con ngựa lùn. Outras sugerem que o peso da raça, a estrutura óssea e a capacidade de carregar peso significa que ela pode ser classificada como um cavalo, em vez de um pônei. |
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. Nomeou aquele anão de xerife. |
Phổ của Lacaille 9352 đặt nó ở một phân loại sao M0.5V, chỉ ra nó là một loại sao chuỗi chính được gọi là sao lùn đỏ. O espectro de Lacaille 9352 a coloca em uma classificação estelar de M0.5V, indicando que é um tipo de estrela da sequência principal conhecida como anã vermelha. |
Barrow và Tipler ước tính cần mất tới 1015 năm để sao lùn trắng có nhiệt độ bề mặt đạt tới 5 K; tuy nhiên, nếu tồn tại các hạt khối lượng lớn tương tác yếu (WIMP), có một trường hợp đó là sự tương tác với những hạt này làm cho sao lùn trắng giữ được nhiệt lượng cao hơn mà phải cần tới xấp xỉ 1025 năm nó mới lạnh đi., § IIIE. Barrow e Tipler estimam que levaria aproximadamente 1015 anos para uma anã branca se resfriar até 5 K; entretanto, se existirem as partículas massivas que interagem fracamente, é possível que interações com essas partículas mantenham as anãs brancas muito mais quentes do que isto por aproximadamente 1025 anos., § IIIE. |
Các hành tinh lùn có chung rất nhiều đặc điểm với hành tinh, mặc dù vậy chúng vẫn còn những điểm khác biệt - theo đó chúng không trở thành nổi trội trong quỹ đạo của chúng. Planetas anões compartilham muitas das características dos planetas, embora existam diferenças notáveis - especialmente que eles não são dominantes em suas órbitas. |
Một người lùn? Um anão? |
Như chú lùn này không có một khà năng sinh tồn nào. Este pequenote não tem meios visíveis de se sustentar por si mesmo. |
Bọn Lùn đã hết thời gian rồi. O tempo dos anões esgotou-se. |
Sau nhiều thảo luận, hội đồng đã quyết định thông qua đề cử cho những thiên thể này được phân loại thành các hành tinh lùn. Depois de muita discussão, foi decidido pelo voto que esses corpos seriam classificados como planetas anões. |
Bất chấp giới hạn này, phần lớn các ngôi sao kết thúc cuộc đời của chúng như là sao lùn trắng, vì chúng có xu hướng phát tán phần lớn khối lượng của chúng vào trong vũ trụ trước khi sụp đổ hoàn toàn (thông thường với những kết quả ngoạn mục - xem tinh vân). Apesar deste limite, a maioria das estrelas termina suas vidas como anãs brancas, desde que elas tendem a ejectar mais massa no espaço antes do colapso final, frequentemente gerando uma espetacular nebulosa planetária. |
Tay lùn bảo ngươi làm thế à? O anão a mandou fazer isso. |
Nhà nghiên cứu X quang nhi khoa Ralph Lachman nói rằng chứng lùn không thể giải thích được tất cả các đặc điểm của Ata. O professor de medicina, Ralph Lachman disse que o nanismo não pode ser responsável por todos os recursos encontrados em Ata. |
Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. Estas pessoas estão a fugir, até os pigmeus. |
Em muốn cho thằng lùn nhà Lannister bay, nhưng mẹ không cho. Eu queria fazer com que o homem bebé Lannister voasse, mas a Mãe disse que eu não podia. |
Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod? Um gordinho russo de Novgorod. |
Năm 1982, chủ sở hữu bắt đầu máu gõ ngựa, và vào năm 1990, thử nghiệm di truyền tìm thấy rằng "so với các giống ngựa lùn khác và dựa trên dữ liệu gene, các loại ngựa kem tạo thành một nhóm riêng biệt trong nhóm ngựa lùn." Em 1982, os proprietários começaram a escolherem o tipo de sangue de seus cavalos, e, em 1990, testes genéticos descobriram que "comparados com outras raças de cavalo de tração e baseados em dados de marcadores genéticos, os Creams formam um grupo distinto dentro dos cavalos de tração". |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lùn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.