O que significa lòng tự trọng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lòng tự trọng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lòng tự trọng em Vietnamita.
A palavra lòng tự trọng em Vietnamita significa orgulho, vergonha na cara. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lòng tự trọng
orgulhonoun Mất hết lòng tự trọng, như thế đã đủ quá rồi! Já é difícil que chegue ter perdido meu orgulho. |
vergonha na caranoun |
Veja mais exemplos
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng. Mas dava-lhes um propósito: refrear o seu ego. |
Tôi có lòng tự trọng. Tenho meu orgulho. |
Ông đã cư xử cao thượng và với lòng tự trọng, đồng thời vẫn tôn trọng cháu mình. Fez isso com auto-estima e honra, ao mesmo tempo dignificando seu sobrinho. |
Một lương tâm tốt đem lại cho chúng ta sự bình an nội tâm và lòng tự trọng. Uma boa consciência nos permite ter paz mental e respeito próprio. |
Không kìm được, em quên cả lòng tự trọng Insatisfeita Ignoro o meu orgulho |
Ông cũng có lòng tự trọng "cao ngất" và rất trọng lời hứa. Ele parece ter auto-estima elevada em si mesmo e faz coisas com muito orgulho. |
Cuối cùng, tôi đã lấy lại được lòng tự trọng. Finalmente eu tinha amor-próprio. |
Số khác đánh mất lòng tự trọng và làm tổn thương lương tâm. Outros perdem a auto-estima e ficam com a consciência pesada. |
Tất cả dẫn đến sự phát triển sự tự tin và lòng tự trọng. Isso leva ao desenvolvimento da autoestima e da confiança. |
Lòng tự trọng... không phải quân đội, hủy hoại cả đế chế. O ego é que destrói impérios, não são os exércitos. |
Đó là lý do tại sao con cái họ thường thiếu lòng tự trọng”. É por isso que muitos filhos têm pouco amor-próprio.” |
Anh có nghĩ lòng tự trọng của anh chấp nhận được không? Acha que o seu orgulho aguenta? |
Nhưng với bản chất của mình, tôi cũng cho phép lòng tự trọng của mình len lỏi vào. Mas com toda a minha humanidade, também permito que o meu ego se intrometa. |
Anh không có lòng tự trọng ư? Tens alguma dignidade? |
Thay vì vậy, chúng ta sẽ dần có thêm lòng tự trọng. Pelo contrário, desenvolveremos um senso equilibrado de auto-estima. |
Lòng tự trọng thấp dẫn đến ít có những mối quan hệ lâu dài. Baixa autoestima resultando em poucas relações permanentes. |
Nhưng làm suy yếu hay hủy phá lòng tự trọng của người khác là con dao hai lưỡi. Mas abalar ou destruir o respeito próprio de alguém é uma faca de dois gumes. |
Mối liên hệ giữa tính tự chủ và lòng tự trọng. A relação entre autodomínio e dignidade. |
Con đã không hẹn hò gì trong # năm nay vì lòng tự trọng Não tive um namorado decente em um ano por causa da minha baixa auto- estima |
Mọi điều này chứng tỏ sứ đồ Phao-lô có lòng tự trọng vì ông đã trung thành. Tudo isso atesta o sentimento de dignidade do apóstolo Paulo por ele ser leal. |
Ông giữ cái lòng tự trọng đó đủ rồi đấy. Já não quero saber de o deixar ter a sua dignidade. |
Cho hắn chết nhanh đi, khi lòng tự trọng còn chưa bị động tới. Matem-no, depressa. Enquanto ainda tem alguma honra. |
Lòng tự trọng của em bị sao vậy? O que tem a tua auto-estima? |
Chỉ là lòng tự trọng của anh. É só seu amor próprio. |
Anh không có lòng tự trọng sao? Você não tem orgulho? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lòng tự trọng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.