O que significa lòng biết ơn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lòng biết ơn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lòng biết ơn em Vietnamita.
A palavra lòng biết ơn em Vietnamita significa reconhecimento, gratidão, agradecimento, Gratidão, apreciação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lòng biết ơn
reconhecimento(thankfulness) |
gratidão(thankfulness) |
agradecimento(thankfulness) |
Gratidão(gratitude) |
apreciação(gratitude) |
Veja mais exemplos
Suy ngẫm với lòng biết ơn Medite com apreço |
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* Ensine seus filhos a mostrar gratidão (Veja o parágrafo 15.) * |
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. Ao fazê-lo, daremos a Ele a divina dádiva da gratidão. |
thấy chưa, đó mới là cách thể hiện lòng biết ơn. Viste? É assim que se mostra gratidão. |
Thế thì tại sao nên bày tỏ lòng biết ơn dù người khác không làm thế? Então, por que devemos expressar gratidão mesmo que outros não façam isso? |
“Hãy bày tỏ lòng biết ơn” “Mostre gratidão” |
Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. Valorizar tudo que recebemos de Jeová nos ajuda a combater a ingratidão e a enfrentar situações aflitivas. |
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S. É proposto que desobriguemos com voto de sincera gratidão as irmãs Elaine S. |
8 Làm sao chúng ta có thể biểu lộ lòng biết ơn? 8 Como mostramos apreço? |
Tôi bày tỏ lòng biết ơn Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. Expresso minha gratidão pela Expiação de Jesus Cristo. |
Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” O apreço que tenho por Jeová chegou a uma dimensão imensurável!” |
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. E continuou: O orgulho destrói nossa gratidão e a substitui pelo egoísmo. |
Cậu biết tôi là một người thể hiện lòng biết ơn khi được nhận ơn huệ. Sabes que eu mostro gratidão quando é caso para ficar grato. |
Việc thể hiện lòng biết ơn về sự tử tế của người khác luôn là điều tốt. E é sempre bom mostrar gratidão pela bondade dos outros. |
Lòng biết ơn có thể đong đếm kìa. Agradecimentos que se possam contar. |
Thật vui khi nhìn thấy nụ cười đầy lòng biết ơn của họ!” Que prazer era ver o sorriso de irmãos agradecidos!” |
Một chút lòng biết ơn sẽ là 1 khởi đầu đấy. Uma pequena gratidão seria um começo. |
Rồi lòng biết ơn sẽ thúc đẩy họ thể hiện sự nhân từ với người khác. Eles vão ficar tão gratos por isso que vão querer mostrar bondade pelos outros. |
Hãy thường xuyên bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đó. Expresse esse amor e gratidão com frequência. |
Thảo nào họ biểu lộ lòng biết ơn! Não é de admirar que expressassem apreço! |
Những lời giản dị đó tràn ngập tâm hồn tôi với lòng biết ơn và niềm vui. Aquelas simples palavras encheram minha alma de gratidão e alegria. |
Hành động này phải được thúc đẩy bởi lòng biết ơn chân thật. Isto deve ser motivado por apreço genuíno. |
4 Đức Giê-hô-va nêu gương cho chúng ta về việc tỏ lòng biết ơn. 4 Jeová é o maior exemplo de alguém que mostra gratidão. |
Nhiều người bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự hiểu biết này”. Muitas pessoas expressam profunda gratidão por saber disso.” |
* Bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn lẫn nhau và đối với Chúa. * Expressões de amor e gratidão mútuos e ao Senhor. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lòng biết ơn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.